Xã Pi Toong – Mường Lacung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Mường La , thuộc Tỉnh Sơn La , vùng Tây Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Pi Toong – Mường La

Bản đồ Xã Pi Toong – Mường La

Bản Cang 364901
Bản Chà lào 364917
Bản Chộc 364918
Bản Lứa & Hua Nà 364913
Bản Lứa Luông 364906
Bản Nà Bướm 364911
Bản nà cài 364915
Bản Nà Nôm 364905
Bản Nà Núa 364903
Bản Nà Phìa 364908
Bản Nà Trà 364916
Bản Nà Trò 364902
Bản Nong Pi 364909
Bản Phiêng 364912
Bản Pi 364907
Bản Tạy 364910
Bản Ten 364914
Bản Toong 364904

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Mường La

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Ít Ong2216.153 34,85 463,5
Xã Chiềng Ân71461 85,33 17
Xã Chiềng Công172818 140,19 20
Xã Chiềng Hoa225085 71,03 72
Xã Chiềng Lao187124 128,79 55
Xã Chiềng Muôn6993 81,8912
Xã Chiềng San82139 33,18 64
Xã Hua Trai213403 98,68 34
Xã Mường Bú30
Xã Mường Chùm244.009 57,85 69
Xã Mường Trai154.01455,19 73
Xã Nậm Giôn182.235 120,55 19
Xã Nậm Păm114.22195,61 44
Xã Ngọc Chiến276.846 96,74 71
Xã Pi Toong185.724 50,06 114
Xã Tạ Bú143.590 67,38 53

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Sơn La

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Sơn La
341xx328
107.282 324,93330
Huyện Bắc Yên
3460x - 3464x146
56.7961.099,452
Huyện Mai Sơn
345xx448
137.3411.423,896
Huyện Mộc Châu
347xx375
104.730 1.081,6697
Huyện Mường La
3420x - 3424x278
91.3771.424,664
Huyện Phù Yên
349xx302
106.8921.227,3 87
Huyện Quỳnh Nhai
3425x - 3429x195
58.300 1.060,9055
Huyện Sông Mã
3440x - 3444x448
126.0991.632 77
Huyện Sốp Cộp
3445x - 3449x133
39.038 1.480,926
Huyện Thuận Châu
343xx544
147.3741.533,496
Huyện Yên Châu
3465x - 3469x203
68.753 856,480
Vân Hồ348xx

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã b.chínhMã đ.thoạiBiển sốDân sốDiện tích
( km² )
MĐ dân số
(người/km²)
Tỉnh Điện Biên32xxx38xxxx215275273009,541,255
Tỉnh Hoà Bình36xxx35xxxx218288082004,608,7175
Tỉnh Lai Châu30xxx39xxxx213254045009,068,845
Tỉnh Sơn La34xxx 36xxxx21226119510714,174,481

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc

New Post