Danh mục
Tỉnh Đắk Nông
Tỉnh Đắk Nông là một tỉnh ở Tây Nguyên Việt Nam. Tỉnh được tái lập vào ngày 1 tháng 1 năm 2004, theo Nghị quyết số 23/2003/QH11 ban hành ngày 26 tháng 11 năm 2003 của Quốc hội trên cơ sở chia tách tỉnh Đăk Lăk thành 2 tỉnh mới .
Tỉnh cũng giống như các tỉnh Tây Nguyên khác, là địa bàn sinh sống của 18 dân tộc anh em. Đồng bào thiểu số chiếm 30,3%, nhiều nhất là đồng bào M’nông chiếm 9,5% dân số. Chủ yếu là người Kinh, Ê-Đê, M’nông, Tày…
— theo Wikipedia —
Thống kê Tỉnh Đắk Nông |
||
Bản đồ Tỉnh Đắk Nông |
Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Tây Nguyên | |
Diện tích : | 6.515,6 km² | |
Dân số : | 553.200 | |
Mật độ : | 85 người/km² | |
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) |
65xxx | |
Mã bưu chính : | 64xxxx | |
Mã điện thoại : | 501 | |
Biển số xe : | 48 | |
Số lượng mã bưu chính | 734 |
Danh sách các đơn vị hành chính thuộc Tỉnh Đắk Nông |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Gia Nghĩa
651xx 64
41.788 286,6 146
Huyện Cư Jút
654xx 127
88.264 718,9 123
Huyện Đăk Glong
652xx 61
29.248 1.448,8 20
Huyện ĐắK Mil
655xx 135
87.831 682,7 129
Huyện Đắk R'Lấp
658xx 101
74.087 634,2 117
Huyện Đắk Song
656xx 96
56.829 807,8 70
Huyện Krông Nô
653xx 103
62.888 804,8 78
Huyện Tuy Đức
657xx 47
38.656 1.123,3 34
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .
Tổng hợp bài viết về du lịch Tỉnh Đắk Nông
Liên kết : Thông tin du lịch Tỉnh Đắk Nông
Danh sách các địa điểm du lịch thuộc Tỉnh Đắk Nông
Liên kết : Địa điểm du lịch Tỉnh Đắk Nông
Danh sách các đơn vị hành chính cùng thuộc Tây nguyên |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk 63xxx - 64xxx 63xxxx 500 47 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông 65xxx 64xxxx 501 48 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai 61xxx - 62xxx 60xxxx 59 81 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum 60xxx 58xxxx 60 82 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng 66xxx 67xxxx 63 49 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên