Thị trấn Quảng Yên – Yên Hưng cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Yên Hưng , thuộc Tỉnh Quảng Ninh , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Quảng Yên – Yên Hưng

Bản đồ Thị trấn Quảng Yên – Yên Hưng

Đường 10 Yên Giang 207533
Đường Đinh Tiên Hoàng 207531
Đường Đinh Tiên Hoàng, Ngõ 11-7 207532
Đường Hoàng Hoa Thám1-55, 2-58 207505
Đường Hoàng Hoa ThámNgõ 4 207508
Đường Hoàng Hoa Thám, Ngõ 11-5 207507
Đường Hoàng Hoa Thám, Ngõ 22-, -9 207506
Đường Lê Lợi1-109, 2-94 207509
Đường Lê LợiNgõ 1b 207510
Đường Ngô Quyền1-99, 2-102 207501
Đường Ngô QuyềnNgõ Đông Trường Đảng 207503
Đường Ngô QuyềnNgõ Giếng Cẩm 207502
Đường Ngô QuyềnNgõ Tây Trường Đảng 207504
Đường Nguyễn Du1-53, 2-54 207520
Đường Nguyễn Thái Học1-15, 4-6 207526
Đường Phạm Ngũ Lão1-25, 2-76 207516
Đường Quang Trung1-11, 2-6 207527
Đường Quang Trung12-46, 25-37 207517
Đường Trần Hưng Đạo21-53, 2-54 207521
Đường Trần Hưng ĐạoNgõ 3 207524
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 22-, -5 207523
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 41-37 207525
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ Đường Than2-20 207522
Đường Trần Khánh Dư1-230, 4-106 207511
Đường Trần Nhật Duật1-19, 2-14 207518
Đường Trần Nhật Duật, Ngõ 2-13, 4- 207519
Đường Trần Quang Khải1-21, 2-10 207528
Đường Trần Quang KhảiNgõ 4 207529
Đường Trần Quang KhảiNgõ 6 207530
Phố Trần Khánh DưNgõ 10 207512
Phố Trần Khánh DưNgõ 12 207513
Phố Trần Khánh DưNgõ 14 207514
Phố Trần Khánh DưNgõ 20 207515

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Yên Hưng

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Quảng Yên33
Xã Cẩm La4
Xã Cộng Hoà16
Xã Đông Mai12
Xã Hà An14
Xã Hiệp Hoà16
Xã Hoàng Tân5
Xã Liên Hoà3
Xã Liên Vị14
Xã Minh Thành16
Xã Nam Hoà5
Xã Phong Cốc7
Xã Phong Hải8
Xã Sông Khoai11
Xã Tân An5
Xã Tiền An16
Xã Tiền Phong4
Xã Yên Giang7
Xã Yên Hải10

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Quảng Ninh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố tỉnh Hạ Long011xx1740221.580271,9503815
Thành phố Cẩm Phả
012xx1569195.800 486,5 403
Thành phố Móng Cái
015xx188
80.000 516,60155
Thành phố Uông Bí
023xx527
151.072256,3077589
Huyện Ba Chẽ
020xx118
18.877608,631
Huyện Bình Liêu
017xx104
27.629 47558
Huyện Cô Tô
014xx28
4.98547,4 105
Huyện Đầm Hà
018xx79
33.219412,4 81
Thị xã Đông Triều
024xx340
156.627 397,2394
Huyện Hải Hà
016xx133
52.729 526,1100
Huyện Hoành Bồ
021xx182
46.288 844,655
Huyện Tiên Yên
019xx128
44.352437,6101
Huyện Vân Đồn
013xx110
40.204553,272.7
Thị xã Quảng Yên (Huyện Yên Hưng cũ)

022xx206
132.600331,9400

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post