Danh mục
Huyện Mường Ảng
Huyện Mường Ảng được thành lập theo Nghị định 135/2006/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2006 trên cơ sở điều chỉnh một phần diện tích và dân số của huyện Tuần Giáo cũ. Là một trong 62 huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a của Chính phủ.
Huyện có 44.352,2 ha diện tích tự nhiên và 44.853 nhân khẩu (6/2015).
theo Wikipedia
Thống kê Huyện Mường Ảng |
||
Bản đồ Huyện Mường Ảng |
Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Tây Bắc | |
Tỉnh : | Điện Biên | |
Diện tích : | 443,522 km2 | |
Dân số : | 45.095 | |
Mật độ : | 101 người/km2 | |
Số lượng mã bưu chính | 124 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Mường Ảng |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Mường Ẳng 11 3.575
6,4 558
Xã Ẳng Cang 20 5.745 54,4 105
Xã Ẳng Nưa 11 2.869 25,0 115
Xã Ẳng Tở 13 4.833 59,8 81
Xã Búng Lao 14 4.512 52,6 86
Xã Mường Đăng 9 3.115 61,5 51
Xã Mường Lạn 14 3.457 40,5 85
Xã Nặm Lịch 11 2.357 35,8 66
Xã Ngối Cáy 7 2.585 52,4 49
Xã Xuân Lao 14 4.079 54,8 75
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Điện Biên |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Điện Biên Phủ
321xx 183
48.020 64,3 747
Thị xã Mường Lay
3270x - 3274x 46
11.650 114,1 102
Huyện Điện Biên
322xx 514
113.642 1.639,6 69
Huyện Điện Biên Đông
323xx 196
56.249 1.266,5 44
Huyện Mường Ảng
324xx 124
40.119 443,2 91
Huyện Mường Chà
3275x - 3279x 177
39.456 1.199,4209 33
Huyện Mường Nhé
329xx 191
32.977 1.573,7294 21
Huyện Nậm Pồ
328xx 15
43.542 1.498,1296 29
Huyện Tủa Chùa
326xx 135
47.279 679,4 70
Huyện Tuần Giáo
325xx 224
77.446 1.137,7682 68
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Tây Bắc |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã b.chính Mã đ.thoại Biển số Dân số Diện tích
( km² ) MĐ dân số
(người/km²)
Tỉnh Điện Biên 32xxx 38xxxx 215 27 527300 9,541,2 55
Tỉnh Hoà Bình 36xxx 35xxxx 218 28 808200 4,608,7 175
Tỉnh Lai Châu 30xxx 39xxxx 213 25 404500 9,068,8 45
Tỉnh Sơn La 34xxx 36xxxx 212 26 1195107 14,174,4 81
(cập nhật 2020)
( km² )
(người/km²)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc