Danh mục
Huyện Kim Động
Huyện Kim Động là huyện phía Tây Nam tỉnh Hưng Yên. Phía Bắc giáp huyện Khoái Châu và huyện Ân Thi, phía Nam giáp thị xã Hưng Yên và huyện Tiên Lữ, phía Đông giáp huyện Ân Thi, phía Tây giáp tỉnh Hà Tây .
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Kim Động |
||
Bản đồ Huyện Kim Động |
Huyện trước đây có tên là Kim Động, năm 1979 hợp nhất với huyện Ân Thi thành huyện Kim Thi, thuộc tỉnh Hải Hưng. Đến 27/01/1996 tách huyện Kim Thi thành hai huyện Kim Động và Ân Thi.
Huyện có địa hình đồng bằng thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam, đất phù sa màu mỡ, nơi có sông Hồng, kênh Bắc Hưng Hải
. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Kim Động |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Lương Bằng 8
Xã Chính Nghĩa 4
Xã Đồng Thanh 6
Xã Đức Hợp 12
Xã Hiệp Cường 4
Xã Hùng An 6
Xã Hùng Cường 4
Xã Mai Động 3
Xã Nghĩa Dân 4
Xã Ngọc Thanh 4
Xã Nhân La 2
Xã Phạm Ngũ Lão 4
Xã Phú Cường 8
Xã Phú Thịnh 3
Xã Song Mai 6
Xã Thọ Vinh 7
Xã Toàn Thắng 4
Xã Vĩnh Xá 3
Xã Vũ Xá 5
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Hưng Yên |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mật độ Dân số (người/km²) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²)
Thành phố Hưng Yên
171xx 2.006 134 147.275 73,4207
Huyện Ân Thi
174xx 996 144 127.788 128,3
Huyện Khoái Châu
178xx 1.386 124 181.403 130,9
Huyện Kim Động
179xx 1.083 97 111.417 102,8530
Huyện Mỹ Hào
175xx 1.180 88 93.374 79,1
Huyện Phù Cừ
173xx 824 57 77.386 93,9
Huyện Tiên Lữ
172xx 1.059 75 83.039 78,415
Huyện Văn Giang
1765x - 1769x 1.381
82 99.137 71,8
Huyện Văn Lâm
1760x - 1764x 1.518 104 112.966 74,4
Huyện Yên Mỹ
177xx 1.470 101 133.730 91
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Thành phố Hà Nội 10xxx - 14xxx 10 4 29,30,31
32,33,(40) 7.588.150 3.328,9 km² 2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng 04xxx - 05xxx 18xxxx 225 15, 16 2.103.500 1.527,4 km² 1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh 16xxx 22xxxx 222 99 1.214.000 822,7 km² 1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương 03xxx 17xxxx 320 34 2.463.890 1656,0 km² 1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam 18xxx 40xxxx 226 90 794.300 860,5 km² 923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên 17xxx 16xxxx 221 89 1.380.000 926,0 km² 1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định 07xxx 42xxxx 228 18 1.839.900 1.652,6 km² 1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình 08xxx 43xxxx 229 35 927.000 1.378,1 km² 673 người/km²
Tỉnh Thái Bình 06xxx 41xxxx 227 17 1.788.400 1.570,5 km² 1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc 15xxx 28xxxx 211 88 1.029.400 1.238,6 km² 831 người/km²
(cập nhật 2020)
32,33,(40)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đồng Bằng Sông Hồng