Danh mục

Huyện Phù Cừ

Huyện Phù Cừ , là huyện phía Nam của tỉnh Hưng Yên. Phía Bắc, giáp huyện Ân Thi, phía Nam, giáp tỉnh Thái Bình, phía Đông, giáp tỉnh Hải Dương và phía Tây, giáp huyện Tiên Lữ.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Phù Cừ

Bản đồ Huyện Phù Cừ

Vào đời Trần, huyện có tên là Phù Dung, đến 1842 đổi thành huyện Phù Cừ, thuộc tỉnh Hải Hưng. Năm 1977, hợp nhất với huyện Tiên Lữ, thành huyện Phù Tiên. Đến 24.2.1997, tách huyện Phù Tiên thành Phù Cừ và Tiên Lữ.

Địa hình đồng bằng phù sa, có sông Nghĩa Lý, sông Luộc chảy dọc theo địa giới phía Đông Nam huyện.

Kinh tế nông nghiệp trồng lúa, màu, mía, đay, lạc.

Giao thông: tỉnh lộ 381 chạy qua, đường thuỷ trên sông Luộc.

.

 

.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Phù Cừ

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Trần Cao6
Xã Đình Cao5
Xã Đoàn Đào6
Xã Minh Hoàng4
Xã Minh Tân4
Xã Minh Tiến3
Xã Nguyên Hoà4
Xã Nhật Quang3
Xã Phan Sào Nam4
Xã Quang Hưng4
Xã Tam Đa3
Xã Tiên Tiến3
Xã Tống Phan5
Xã Tống Trân3

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Hưng Yên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mật độ Dân số (người/km²)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)
Thành phố Hưng Yên
171xx2.006134147.27573,4207
Huyện Ân Thi
174xx996144127.788128,3
Huyện Khoái Châu
178xx1.386124181.403130,9
Huyện Kim Động
179xx1.08397111.417 102,8530
Huyện Mỹ Hào
175xx1.1808893.374 79,1
Huyện Phù Cừ
173xx8245777.38693,9
Huyện Tiên Lữ
172xx1.0597583.039 78,415
Huyện Văn Giang
1765x - 1769x1.381
8299.13771,8
Huyện Văn Lâm
1760x - 1764x1.518104112.96674,4
Huyện Yên Mỹ
177xx1.470101133.73091

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng  Vùng Đồng Bằng Sông Hồng 

 

 

New Post