Phường Trần Phú – Quảng Ngãi cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Quảng Ngãi , thuộc Tỉnh Quảng Ngãi , vùng Nam Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Trần Phú – Quảng Ngãi

Bản đồ Phường Trần Phú – Quảng Ngãi

Cụm 10Tổ 24 571106, 571134
Đường An Dương Vương 571139
Đường Chu Văn An1-29, 2-80 571131
Đường Hùng Vương133-455, 60-266 571107
Đường Hùng Vương140-182, 169-293 571130
Đường Hùng Vương159-167, 60-128 571103
Đường Hùng VươngHẻm 167 571105
Đường Hùng Vương, Hẻm 1591-15, 2-10 571104
Đường Hùng Vương, Hẻm 2831-11 571133
Đường Hùng Vương, Hẻm 2951-29, 2-20 571108
Đường Hùng Vương, Hẻm 3451-35, 2-40 571110
Đường Lê Văn Sĩ1-61, 2-68 571111
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 571137
Đường Nguyễn Chánh1-79, 2-114 571115
Đường Nguyễn Chánh, Hẻm 051-25, 2-28 571116
Đường Nguyễn Thuỵ1-127, 2-68 571112
Đường Nguyễn ThuỵHẻm 127 571114
Đường Nguyễn ThuỵHẻm 87 571113
Đường Nguyễn Tự Tân200-244, 201-257 571127
Đường Quang Trung, Hẻm 3031-31, 2-36 571109
Đường Tô Hiến Thành 571138
Đường Tố Hữu 571136
Đường Tôn Đức Thắng 571140
Đường Trần Hưng Đạo203-355, 328-336 571129
Đường Trần Quang Diệu1-113, 2-128 571132
Đường Trần Quốc Toản 571117
Đường Trương Định1-189, 2-180 571118
Đường Trương ĐịnhHẻm 43 571119
Đường Trương ĐịnhHẻm 48 571120
Đường Trương ĐịnhHẻm 66 571121
Đường Trương ĐịnhHẻm 67 571123, 571124
Đường Trương ĐịnhHẻm 77 571125
Đường Trương ĐịnhHẻm 80 571122
Đường Trương ĐịnhHẻm 89 571126
Khối 10Tổ 10 571141

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quảng Ngãi

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Chánh Lộ34
Phường Lê Hồng Phong26
Phường Nghĩa Chánh36
Phường Nghĩa Lộ28
Phường Nguyễn Nghiêm33
Phường Quảng Phú60
Phường Trần Hưng Đạo55
Phường Trần Phú37
Xã Nghĩa Dõng4
Xã Nghĩa Dũng6

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Quảng Ngãi

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Quảng Ngãi
531xx319
260.252 160,15341.625
Huyện Ba Tơ
542xx110
51.4681.136,745
Huyện Bình Sơn
533xx101
174.939463,9377
Huyện Đức Phổ
543xx91
140.093371,7377
Huyện Lý Sơn
544xx6
18.223101.822
Huyện Minh Long
537xx43
15.498216,4 72
Huyện Mộ Đức
541xx69
126.059 212,2594
Huyện Nghĩa Hành
540xx84
89.304234382
Huyện Sơn Hà
538xx77
68.345 75091
Huyện Sơn Tây
536xx28
18.092382,2 47
Huyện Sơn Tịnh
532xx109
95.597 243,4131393
Huyện Tây Trà
535xx37
17.798336,953
Huyện Trà Bồng
534xx46
29.699418,871
Huyện Tư Nghĩa
539xx101
128.333 205,3624625

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ

 

New Post