Thị trấn Long Điền – Long Điền cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Long Điền , thuộc Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Long Điền – Long Điền

Bản đồ Thị trấn Long Điền – Long Điền

Đường Bùi Công Minh 794414
Đường Cao Văn Ngọc1-23, 2-22 794415
Đường Châu Văn Biếc1-31, 2-30 794419
Đường Dương Bạch Mai1-21, 2-102 794412
Đường Lê Hồng Phong1-113, 2-314 794413
Đường Mạc Đỉnh Chi1-199, 2-200 794425
Đường Mạc Thanh Đạm1-193, 2-104 794416
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm1-19, 2-20 794422
Đường Nguyễn Công Trứ1-91, 2-80 794421
Đường Nguyễn Thị Hoa1-21, 2-20 794420
Đường Phạm Hồng Thái1-499, 2-500 794427
Đường Phạm Hữu Chí1-113, 2-102 794418
Đường Trần Văn Quan1-23, 2-22 794417
Đường Trần Xuân Độ1-37, 2-36 794426
Đường Võ Thị Sáu1-501, 2-360 794411
Khu phố Long An 794408
Khu phố Long Bình 794407
Khu phố Long Hiệp 794410
Khu phố Long Lâm 794405
Khu phố Long Liên 794406
Khu phố Long Nguyên 794409
Khu phố Long Phượng 794402
Khu phố Long Sơn 794403
Khu phố Long Tân 794404

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Long Điền

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Long Điền24
Thị trấn Long Hải16
Xã An Ngãi5
Xã An Nhứt4
Xã Phước Hưng6
Xã Phước Tỉnh14
Xã Tam Phước6

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Vũng Tàu
782xx1 860296.237140,32.111
Thành phố Bà Rịa
781xx182122.42491,51.338
Huyện Châu Đức
786xx102143.306420,6341
Huyện Đất Đỏ
783xx3769.502189,6367
Huyện Long Điền
784xx75125.179771.626
Huyện Tân Thành (Thị xã Phú Mỹ)
787xx64128.205 337,6380
Huyện Xuyên Mộc
785xx90134.401642,2214
huyện đảo Côn Đảo788xx335.12775,268

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post