Thị trấn Quỳnh Côi – Quỳnh Phụ cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Quỳnh Phụ , thuộc Tỉnh Thái Bình , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Quỳnh Côi – Quỳnh Phụ

Bản đồ Thị trấn Quỳnh Côi – Quỳnh Phụ

Khu 1a413602
Khu 1b413601
Khu 2413603
Khu 3413604
Khu 4413605

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quỳnh Phụ

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn An Bài6
Thị trấn Quỳnh Côi5
Xã An Ấp5
Xã An Cầu4
Xã An Đồng6
Xã An Dục5
Xã An Hiệp2
Xã An Khê8
Xã An Lễ4
Xã An Mỹ6
Xã An Ninh8
Xã An Quý6
Xã An Thái5
Xã An Thanh4
Xã An Tràng4
Xã An Vinh8
Xã An Vũ3
Xã Đông Hải5
Xã Đồng Tiến6
Xã Quỳnh Bảo2
Xã Quỳnh Châu5
Xã Quỳnh Giao6
Xã Quỳnh Hải6
Xã Quỳnh Hoa3
Xã Quỳnh Hoàng15
Xã Quỳnh Hội6
Xã Quỳnh Hồng10
Xã Quỳnh Hưng4
Xã Quỳnh Khê4
Xã Quỳnh Lâm4
Xã Quỳnh Minh7
Xã Quỳnh Mỹ6
Xã Quỳnh Ngọc7
Xã Quỳnh Nguyên5
Xã Quỳnh Sơn5
Xã Quỳnh Thọ5
Xã Quỳnh Trang3
Xã Quỳnh Xá6

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Thái Bình

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Thái Bình
061xx608
268.48267,713.965
Huyện Đông Hưng
068xx236
246.335191,81.284
Huyện Hưng Hà
067xx259
254.774200,41.271
Huyện Kiến Xương
062xx235
223.719199,21.123
Huyện Quỳnh Phụ066xx209
245.188209,61.170
Huyện Thái Thụy064xx - 065xx262
267.012256,81.040
Huyện Tiền Hải
063xx170
213.616226945
Huyện Vũ Thư
069xx213
224.832195,21.152

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post