Thị trấn Mỹ Xuyên – Mỹ Xuyên cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Mỹ Xuyên , thuộc Tỉnh Sóc Trăng , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Mỹ Xuyên – Mỹ Xuyên

Bản đồ Thị trấn Mỹ Xuyên – Mỹ Xuyên

Đường Chợ Cũ1-281, 2-240 953025
Đường Chợ CủHẻm 67 953057
Đường Chợ Cũ, Hẻm 1471-67, 2-52 953030
Đường Chợ Cũ, Hẻm 21-57, 2-66 953026
Đường Chợ Cũ, Hẻm 301-39, 2-12 953027
Đường Chợ Cũ, Hẻm 451-7, 2-22 953029
Đường Chợ Cũ, Hẻm 71-19, 2-16 953028
Đường Đoàn Minh Bảy1-61, 2-80 953069
Đường Huỳnh Văn Chính1-61, 2-80 953068
Đường Lê Lợi1-147, 2-240 953019
Đường Lê Lợi, Hẻm 11-63, 2-68 953022
Đường Lê Lợi, Hẻm 21-19, 2-18 953020
Đường Lê Lợi, Hẻm 451-13, 2-10 953021
Đường Lê Văn Duyệt1-25, 2-28 953050
Đường Lý Thường Kiệt1-15, 2-20 953042
Đường Ngô Quyền1-243, 2-212 953035
Đường Ngô QuyềnHẻm 101 953058
Đường Ngô QuyềnHẻm 122 953061
Đường Ngô QuyềnHẻm 74 953059
Đường Ngô Quyền, Hẻm 1211-7, 2-12 953038
Đường Ngô Quyền, Hẻm 691-13, 2-8 953037
Đường Ngô Quyền, Hẻm 801-5, 2-10 953036
Đường Nguyễn Thái Học1-121, 2-106 953046
Đường Nguyễn Thái Học, Hẻm 691-17, 2-18 953047
Đường Nguyễn Tri Phương1-11, 2-20 953044
Đường Phan Bội Châu1-187, 2-220 953039
Đường Phan Bội ChâuHẻm 102 953062
Đường Phan Bội ChâuHẻm 116 953063
Đường Phan Bội Châu, Hẻm 201-69, 2-46 953040
Đường Phan Bội Châu, Hẻm 701-45, 2-36 953041
Đường Phan Chu Trinh1-273, 2-256 953049
Đường Phan Đình Phùng1-25, 2-26 953043
Đường Phan Thanh Giản1-59, 2-130 953048
Đường Tỉnh Lộ 81-177, 2-152 953010
Đường Tỉnh Lộ 81-77, 2-94 953023
Đường Tỉnh Lộ 8Hẻm 26 953056
Đường Tỉnh Lộ 8Hẻm 67 953055
Đường Tỉnh Lộ 8, Hẻm 1111-21, 2-14 953014
Đường Tỉnh Lộ 8, Hẻm 1281-45, 2-46 953018
Đường Tỉnh Lộ 8, Hẻm 1771-79, 2-12 953015
Đường Tỉnh Lộ 8, Hẻm 21-79, 2-64 953016
Đường Tỉnh Lộ 8, Hẻm 331-9, 2-10 953011
Đường Tỉnh Lộ 8, Hẻm 401-25, 2-12 953024
Đường Tỉnh Lộ 8, Hẻm 751-11, 2-6 953012
Đường Tỉnh Lộ 8, Hẻm 801-69, 2-58 953017
Đường Tỉnh Lộ 8, Hẻm 991-19, 2-20 953013
Đường Trần Hưng Đạo1-275, 2-312 953006
Đường Trần Hưng ĐạoHẻm 118 953065
Đường Trần Hưng ĐạoHẻm 131 953064
Đường Trần Hưng ĐạoHẻm 134 953066
Đường Trần Hưng Đạo, Hẻm 1061-59, 2-56 953008
Đường Trần Hưng Đạo, Hẻm 1591-9, 2-16 953009
Đường Trần Hưng Đạo, Hẻm 261-15, 2-12 953007
Đường Triệu Nương1-233, 2-150 953031
Đường Triệu Nương, Hẻm 1171-11, 2-6 953033
Đường Triệu Nương, Hẻm 1251-13, 2-12 953034
Đường Triệu Nương, Hẻm 51-15, 2-16 953032
Đường Trưng Vương1-33, 2-34 953045
Đường Văn Ngọc Tố1-61, 2-40 953067

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Mỹ Xuyên

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Mỹ Xuyên59
Xã Đại Tâm8
Xã Gia Hoà 18
Xã Gia Hoà 27
Xã Hoà Tú 18
Xã Hoà Tú 211
Xã Ngọc Đông7
Xã Ngọc Tố9
Xã Tham Đôn14
Xã Thạnh Phú14
Xã Thạnh Qưới12

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Sóc Trăng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Sóc Trăng
961xx635
136.01876,21.785
Huyện Châu Thành
9640x - 9644x55
100.758230,3438
Huyện Cù Lao Dung
969xx36
62.931249,4252
Huyện Kế Sách
963xx85
159.562 352,8761 452
Huyện Long Phú
962xx62
112.994 263,8227428
Huyện Mỹ Tú
9645x - 9649x83
106.361368,2289
Huyện Mỹ Xuyên
966xx157
150.003 263,7212569
Thị xã Ngã Năm
9650x - 9654x69
79.677 242,2435329
Huyện Thạnh Trị
9655x - 9659x90
89.091287,5996310
Huyện Trần Đề
967xx58
130.077 378,7598343
Thị xã Vĩnh Châu
968XX97
163.800 473,3948346

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

New Post