Phường 3 – Trà Vinh cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Trà Vinh , thuộc Tỉnh Trà Vinh , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin mã bưu chính zip code /postal code Phường 3 – Trà Vinh

Bản đồ Phường 3 – Trà Vinh

Đường Bạch Đằng136-178 941303
Đường Bạch Đằng, Ngõ Số 8720-38, 21-39 941304
Đường Điện Biên Phủ1-33 941319
Đường Điện Biên Phủ49-35 941295
Đường Độa Lập, Ngõ Số 1181-29, 2-30 941323
Đường Độc Lập1-107, 130-2 941320
Đường Độc Lập, Ngõ Số 231-7, 2-8 941321
Đường Độc Lập, Ngõ Số 841-25, 2-24 941322
Đường Hùng Vương61-1 941299
Đường Hùng Vương, Ngõ Số 31-9, 2-10 941302
Đường Hùng Vương, Ngõ Số 311-7, 2-8 941300
Đường Hùng Vương, Ngõ Số 71-7, 2-8 941301
Đường Lê Lợi95-149 941296
Đường Lý Thường Kiệt116-68, 131-67 941324
Đường Lý Thường Kiệt130-118, 153-133 941315
Đường Lý Thường Kiệt, Ngõ Số 1021-11, 2-10 941325
Đường Lý Thường Kiệt, Ngõ Số 871-19, 2-18 941326
Đường Nguyễn Đình Chiểu1-21, 2-20 941318
Đường Nguyễn Thị Út1-65, 2-60 941327
Đường Nguyễn Thị Út, Ngõ Số 171-9, 2-10 941329
Đường Nguyễn Thị Út, Ngõ Số 181-15, 2-18 941328
Đường Nguyễn Thị Út, Ngõ Số 201-7, 2-6 941330
Đường Nguyễn Thị Út, Ngõ Số 531-9, 2-8 941331
Đường Phạm Hồng Thái1-91, 2-58 941316
Đường Phạm Thái Bường44-2, 49-1 941297
Đường Phạm Thái Bường, Ngõ 291-9, 2-10 941298
Đường Trần Phú2-78 941305
Đường Trần Phú, Ngõ Số 481-11, 2-10 941306
Đường Trần Quốc Tuấn101-79, 86-66 941307
Đường Trần Quốc Tuấn64-2, 77-1 941309
Đường Trần Quốc Tuấn, Ngõ Số1-5, 2-4 941313
Đường Trần Quốc Tuấn, Ngõ Số 131-7, 2-16 941312
Đường Trần Quốc Tuấn, Ngõ Số 231-11, 2-10 941311
Đường Trần Quốc Tuấn, Ngõ Số 371-17, 2-18 941310
Đường Trần Quốc Tuấn, Ngõ Số 41-7, 2-10 941314
Đường Võ Thị Sáu1-21, 2-22 941317
Đường Võ Thị Sáu23-79, 24-70 941308

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Trà Vinh

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 142
Phường 229
Phường 337
Phường 59
Phường 628
Phường 721
Phường 826
Phường 936
Phường 451
Xã Long Đức12
Xã Nguyệt Hóa6

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Trà Vinh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Trà Vinh
871xx297
131.36068,03501.931
Huyện Càng Long
872xx160
143.389300,3477
Huyện Cầu Kè
873xx71
109.592243,5450
Huyện Cầu Ngang
878xx114
130.608 319,1409
Huyện Châu Thành
879xx117
136.786335,3408
Huyện Duyên Hải
877xx86
83.500300278
Huyện Tiểu Cần
874xx101
109.122220,5495
Huyện Trà Cú
875xx164
176.721369,7478
Thị xã Duyên Hải876xx

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

New Post