Danh mục
Huyện Trường Sa
Huyện Trường Sa là huyện đảo thuộc tỉnh Khánh Hoà, Việt Nam.
Huyện được thành lập vào tháng 12/1982, lúc đầu thuộc tỉnh Đồng Nai, sau thuộc tỉnh Khánh Hoà. Mới đây, theo Nghị định số 65/2007/NĐ-CP của Chính phủ vừa ban hành, huyện Trường Sa có 3 đơn vị hành chính trực thuộc gồm thị trấn Trường Sa và các xã Song Tử Tây, Sinh Tồn. Tổng diện tích khoảng 496,5km2.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Trường Sa | ||
Bản đồ Huyện Trường Sa | Thị trấn Trường Sa được thành lập trên cơ sở đảo Trường Sa lớn và các đảo, đá, bãi phụ cận. Xã Song Tử Tây được thành lập trên cơ sở đảo Song Tử Tây và các đảo, đá, bãi phụ cận. Xã Sinh Tồn được thành lập trên cơ sở đảo Sinh Tồn và các đảo, đá, bãi phụ cận. Hiện huyện đã có kế hoạch tổ chức du lịch đưa du khách từ đất liền ra tham quan đảo. . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Trường Sa |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Trường Sa | 2 | |||
Xã Sinh Tồn | 1 | |||
Xã Song Tử Tây | 2 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Khánh Hoà |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Nha Trang | 571xx | 1018 | 392.279 | 250,7 | 1.565 |
Thành phố Cam Ranh | 587xx | 130 | 128.358 | 325 | 395 |
Huyện Cam Lâm | 576xx | 56 | 100.850 | 543,8 | 185 |
Huyện Diên Khánh | 5750x - 5754x | 104 | 131.719 | 336,2 | 392 |
Huyện Khánh Sơn | 5755x - 5759x | 37 | 20.930 | 336,9 | 62 |
Huyện Khánh Vĩnh | 574xx | 51 | 33.714 | 1.165 | 29 |
Huyện Ninh Hòa | 573xx | 216 | 233.558 | 1.197,77 | 195 |
Huyện Trường Sa | 579xx | 5 | 195 | 496,3 | 0,39 |
Huyện Vạn Ninh | 572xx | 112 | 126.477 | 550,1 | 230 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |