Danh mục
Huyện Sa Thầy
Huyện Sa Thầy là huyện nằm ở phía Tây Nam, có diện tích lớn nhất tỉnh Kontum. Bắc giáp huyện Ngọc Hồi và Đắktô. Tây và Nam giáp Campuchia. Đông giáp thị xã Kontum và tỉnh Gia Lai.
Bao gồm: thị trấn Sa Thầy và 9 huyện là Rờ Kơi, Sa Nhơn, Sa Nghĩa, Sa Sơn, Sa Bình, Ya Xier, Ya Ly, Ya Tăng, Mô Rai
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Sa Thầy |
||
Bản đồ Huyện Sa Thầy |
Huyện Sa Thầy phía Bắc giáp huyện Ngọc Hồi, phía Đông Bắc giáp huyện Đắk Tô, phía Đông (từ Bắc xuống Nam) lần lượt giáp các huyện thị: huyện Đắk Hà và thành phố Kon Tum. Phía Nam huyện giáp với huyện Ia H’Drai và tỉnh Gia Lai, ranh giới là thượng nguồn sông Sê San. Phía Tây của huyện Sa Thầy là biên giới Việt Nam – Campuchia. Đây là huyện miền núi biên giới, là một trong những huyện có mật độ dân số thấp nhất Việt Nam[cần dẫn nguồn]. Trong huyện có nhiều dự án thủy điện lớn trên sông Sê San như thuỷ điện Sê San 3A, thuỷ điện Ya Ly, thuỷ điện Plei Krông,… |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Sa Thầy |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Sa Thầy | 8 | |||
Xã Hơ Moong | 7 | |||
Xã Mô Ray | 8 | |||
Xã Rờ Kơi | 5 | |||
Xã Sa Bình | 9 | |||
Xã Sa Nghĩa | 3 | |||
Xã Sa Nhơn | 6 | |||
Xã Sa Sơn | 4 | |||
Xã Ya Ly | 5 | |||
Xã Ya Tăng | 3 | |||
Xã Ya Xiêr | 8 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Kon Tum |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Kon Tum | 601xx | 377 | 155.214 | 432,1249 | 359 |
Huyện Đắk Glei | 604xx | 109 | 38.863 | 1.495,3 | 26 |
Huyện Đắk Hà | 6060x - 6064x | 92 | 65.206 | 845,7 | 77 |
Huyện Đắk Tô | 6065x - 6069x | 67 | 37.440 | 506,4 | 74 |
Huyện Kon PLông | 6025x - 6029x | 89 | 20.890 | 1.381,2 | 15 |
Huyện Kon Rẫy | 6020x - 6024x | 55 | 22.622 | 911,3 | 25 |
Huyện Ngọc Hồi | 605xx | 77 | 41.828 | 844,5 | 50 |
Huyện Sa Thầy | 607xx | 66 | 42.703 | 1.435 | 30 |
Huyện Tu Mơ Rông | 603xx | 92 | 22.498 | 861,7 | 26 |
Huyện Ia H'Drai | 608xx | 10.210 | 980,13 | 10 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Đắk Lăk | 63xxx - 64xxx | 63xxxx | 500 | 47 | 1.827.800 | 13.125,4 km² | 139 người/km² |
Tỉnh Đắk Nông | 65xxx | 64xxxx | 501 | 48 | 553.200 | 6.515,6 km² | 85 người/km² |
Tỉnh Gia Lai | 61xxx - 62xxx | 60xxxx | 59 | 81 | 1.359.900 | 15.536,9 km² | 88 người/km² |
Tỉnh Kon Tum | 60xxx | 58xxxx | 60 | 82 | 473.300 | 9.689,6 km² | 49 người/km² |
Tỉnh Lâm Đồng | 66xxx | 67xxxx | 63 | 49 | 1.246.200 | 9.773,5 km² | 128 người/km² |