Danh mục
Huyện Đất Đỏ
Huyện Đất Đỏ là huyện nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. Đông giáp huyện Xuyên Mộc và biển Đông. Tây giáp huyện Long Điền và thị xã Bà Rịa. Bắc giáp huyện Châu Đức. Nam giáp biển.
Bao gồm thị trấn Đất Đỏ và 8 xã là: Phước Long Thọ, Phước Thạnh, Long Tân, Láng Dài, Lộc An, Phước Hội, Long Mỹ, Phước Hải.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Đất Đỏ |
||
Bản đồ Huyện Đất Đỏ |
Về du lịch, hiện tại có hai đơn vị kinh doanh du lịch: Công ty Cổ phần Trân Châu và Doanh nghiệp tư nhân Lộc An. Khách sạn Thùy Dương và Khu du lịch Lộc An với phòng ngủ đầy đủ tiện nghi và các phương tiện phục vụ giải trí thu hút được nhiều du khách khắp nơi đến nghỉ ngơi và tắm biển. Hiện nay, khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng Lộc An đang được nhiều du khách trong và ngoài tỉnh quan tâm. Các dự án đầu tư du lịch tập trung chủ yếu trên địa bàn xã Phước Hải: Khu du lịch Hải Dương, khu du lịch Bến Thành-Phước Hải, Cầu tum (đang trong giai đoạn I); Khu du lịch người cao tuổi; Khu du lịch đèo nước ngọt; Khu du lịch Hoa Anh Đào; Khu du lịch Thanh Long; Khu du lịch Nam Hải; Khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng; Sân Golf 18 lỗ (đang trong giai đoạn I); Khu du lịch Sao Mai…
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Đất Đỏ |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Đất Đỏ | 8 | |||
Thị trấn Phước Hải | 8 | |||
Xã Láng Dài | 3 | |||
Xã Lộc An | 4 | |||
Xã Long Mỹ | 3 | |||
Xã Long Tân | 3 | |||
Xã Phước Hội | 4 | |||
Xã Phước Long Thọ | 4 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bà Rịa – Vũng Tàu |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Vũng Tàu | 782xx | 1 860 | 296.237 | 140,3 | 2.111 |
Thành phố Bà Rịa | 781xx | 182 | 122.424 | 91,5 | 1.338 |
Huyện Châu Đức | 786xx | 102 | 143.306 | 420,6 | 341 |
Huyện Đất Đỏ | 783xx | 37 | 69.502 | 189,6 | 367 |
Huyện Long Điền | 784xx | 75 | 125.179 | 77 | 1.626 |
Huyện Tân Thành (Thị xã Phú Mỹ) | 787xx | 64 | 128.205 | 337,6 | 380 |
Huyện Xuyên Mộc | 785xx | 90 | 134.401 | 642,2 | 214 |
huyện đảo Côn Đảo | 788xx | 33 | 5.127 | 75,2 | 68 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hồ Chí Minh | 70xxx - 74xxx | 70xxxx – 76xxxx | 8 | 41 50 → 59 | 8.146.300 | 2095,5 km² | 3.888 người/km² |
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 78xxx | 79xxxx | 64 | 72 | 1.150.200 | 1.989,5 km² | 529 người/km² |
Tỉnh Bình Dương | 75xxx | 82xxxx | 650 | 61 | 1.802.500 | 2.694,43 km² | 670 người/km² |
Tỉnh Bình Phước | 67xxx | 83xxxx | 651 | 93 | 932.000 | 6.871,5 km² | 136 người/km² |
Tỉnh Bình Thuận | 77xxx | 80xxxx | 62 | 86 | 1.266.228 | 7.812,8 km² | 162 người/km² |
Tỉnh Đồng Nai | 76xxx | 81xxxx | 61 | 60, 39 | 2.839.000 | 5.907,2 km² | 439 người/km² |
Tỉnh Ninh Thuận | 59xxx | 66xxxx | 68 | 85 | 569.000 | 3.358,3 km² | 169 người/km² |
Tỉnh Tây Ninh | 80xxx | 84xxxx | 66 | 70 | 1.112.000 | 4.032,6 km² | 276 người/km² |