Danh mục
Huyện Ba Tơ
Huyện Ba Tơ là huyện miền núi phía Tây Nam của tỉnh Quảng Ngãi. Bắc giáp huyện Minh Long, Sơn Hà, Nghĩa Hành. Nam giáp tỉnh Bình Định và Gia Lai. Tây giáp tỉnh Kontum. Đông giáp huyện Đức Phổ.
Bao gồm thị trấn Ba Tơ và 18 xã là: Ba Thành, Ba Vinh, Ba Điền, Ba Ngạc, Ba Tiêu, Ba Vì, Ba Xa, Ba Nam, Ba Tô, Ba Dinh, Ba Lế, Ba Bích, Ba Chùa, Ba Cung, Ba Động, Ba Liên, Ba Khâm, Ba Trang.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Ba Tơ | ||
Bản đồ Huyện Ba Tơ | Tiếp tục theo quốc lộ 24 về hướng Tây, đến với đèo Viôlăc đầy hiểm trở, đến thăm các làng người Hre để tìm hiểu về nền văn hóa dân gian giàu bản sắc của họ qua các câu truyện cổ, các làn điệu dân ca lêu, ca chọi nổi tiếng, các nhạc cụ độc đáo, nghề đan lát, dệt thổ cẩm, cấu trúc nhà sàn… . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Ba Tơ |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Ba Tơ | 6 | |||
Xã Ba Bích | 5 | |||
Xã Ba Chùa | 3 | |||
Xã Ba Cung | 5 | |||
Xã Ba Điền | 5 | |||
Xã Ba Dinh | 9 | |||
Xã Ba Động | 7 | |||
Xã Ba Giang | 3 | |||
Xã Ba Khâm | 4 | |||
Xã Ba Lế | 6 | |||
Xã Ba Liên | 3 | |||
Xã Ba Nam | 4 | |||
Xã Ba Ngạc | 6 | |||
Xã Ba Thành | 4 | |||
Xã Ba Tiêu | 4 | |||
Xã Ba Tô | 7 | |||
Xã Ba Trang | 3 | |||
Xã Ba Vì | 6 | |||
Xã Ba Vinh | 13 | |||
Xã Ba Xa | 7 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Ngãi |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Quảng Ngãi | 531xx | 319 | 260.252 | 160,1534 | 1.625 |
Huyện Ba Tơ | 542xx | 110 | 51.468 | 1.136,7 | 45 |
Huyện Bình Sơn | 533xx | 101 | 174.939 | 463,9 | 377 |
Huyện Đức Phổ | 543xx | 91 | 140.093 | 371,7 | 377 |
Huyện Lý Sơn | 544xx | 6 | 18.223 | 10 | 1.822 |
Huyện Minh Long | 537xx | 43 | 15.498 | 216,4 | 72 |
Huyện Mộ Đức | 541xx | 69 | 126.059 | 212,2 | 594 |
Huyện Nghĩa Hành | 540xx | 84 | 89.304 | 234 | 382 |
Huyện Sơn Hà | 538xx | 77 | 68.345 | 750 | 91 |
Huyện Sơn Tây | 536xx | 28 | 18.092 | 382,2 | 47 |
Huyện Sơn Tịnh | 532xx | 109 | 95.597 | 243,4131 | 393 |
Huyện Tây Trà | 535xx | 37 | 17.798 | 336,9 | 53 |
Huyện Trà Bồng | 534xx | 46 | 29.699 | 418,8 | 71 |
Huyện Tư Nghĩa | 539xx | 101 | 128.333 | 205,3624 | 625 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |