Danh mục
Huyện Bù Đăng
Huyện Bù Đăng. Đông Nam giáp Đắk Nông. Đông Bắc giáp Lâm Đồng. Tây Bắc giáp huyện Đồng Phú. Tây Nam giáp huyện Phước Long.
Bao gồm thị trấn Đức Phong và 11 xã: Đắc Nhau, Bom Bo, Minh Hưng, Đức Liễu, Nghĩa Trung, Đăng Hà, Thống Nhất, Phước Sơn, Đồng Nai, Đoàn Kết, Thọ Sơn.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Bù Đăng |
||
Bản đồ Huyện Bù Đăng |
Đến thăm Bù Đăng ngày nay du khách có thể cắm trại với khu du lịch sinh thái Trảng cỏ Bàu Lạch, đắm mình trong tiếng cồng chiêng, lâng lâng trong tiếng rượu cần, hoà mình vào điệu múa với các lễ hội hàng năm của dân làng sóc Bom Bo. Ngoài ra du khách có thể hoà mình vào lễ hội: Tết mừng lúa mới, lễ đâm trâu, lễ bỏ mả, lễ hội Miếu Bà Sơn Giang.. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Bù Đăng |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Đức Phong | 7 | |||
Xã Bình Minh | 8 | |||
Xã Bom Bo | 9 | |||
Xã Đắk Nhau | 7 | |||
Xã Đăng Hà | 6 | |||
Xã Đoàn Kết | 8 | |||
Xã Đồng Nai | 10 | |||
Xã Đức Liễu | 10 | |||
Xã Đường 10 | 6 | |||
Xã Minh Hưng | 10 | |||
Xã Nghĩa Bình | 3 | |||
Xã Nghĩa Trung | 6 | |||
Xã Phước Sơn | 8 | |||
Xã Phú Sơn | 5 | |||
Xã Thống Nhất | 12 | |||
Xã Thọ Sơn | 7 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bình Phước |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thị xã Đồng Xoài | 671xx | 215 | 80.099 | 168,5 | 475 |
Thị xã Bình Long | 6785x - 6789x | 59 | 57.590 | 126,3 | 456 |
Huyện Bù Đăng | 673xx | 122 | 133.475 | 1.503 | 89 |
Huyện Bù Đốp | 6765x - 6769x | 50 | 51.576 | 377,5 | 137 |
Huyện Bù Gia Mập | 675xx | 152 | 72.907 | 1.061,2 | 69 |
Huyện Chơn Thành | 679xx | 76 | 62.562 | 389,5 | 161 |
Huyện Đồng Phú | 672xx | 69 | 82.190 | 929,1 | 88 |
Huyện Hớn Quản | 6780x - 6784x | 119 | 95.681 | 663,7977 | 144 |
Huyện Lộc Ninh | 6760x - 6764x | 130 | 109.866 | 854 | 129 |
Thị xã Phước Long | 674xx | 44 | 50.019 | 118,8393 | 421 |
Huyện Phú Riềng | 677xx | ??? | 92.016 | 675 | 136 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hồ Chí Minh | 70xxx - 74xxx | 70xxxx – 76xxxx | 8 | 41 50 → 59 | 8.146.300 | 2095,5 km² | 3.888 người/km² |
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 78xxx | 79xxxx | 64 | 72 | 1.150.200 | 1.989,5 km² | 529 người/km² |
Tỉnh Bình Dương | 75xxx | 82xxxx | 650 | 61 | 1.802.500 | 2.694,43 km² | 670 người/km² |
Tỉnh Bình Phước | 67xxx | 83xxxx | 651 | 93 | 932.000 | 6.871,5 km² | 136 người/km² |
Tỉnh Bình Thuận | 77xxx | 80xxxx | 62 | 86 | 1.266.228 | 7.812,8 km² | 162 người/km² |
Tỉnh Đồng Nai | 76xxx | 81xxxx | 61 | 60, 39 | 2.839.000 | 5.907,2 km² | 439 người/km² |
Tỉnh Ninh Thuận | 59xxx | 66xxxx | 68 | 85 | 569.000 | 3.358,3 km² | 169 người/km² |
Tỉnh Tây Ninh | 80xxx | 84xxxx | 66 | 70 | 1.112.000 | 4.032,6 km² | 276 người/km² |