Danh mục
Huyện Cai Lậy
Huyện Cai Lậy nằm ở phía Tây của tỉnh Tiền Giang; Bắc giáp huyện Tân Thạnh của tỉnh Long An; Nam giáp sông Tiền, ngăn cách với huyện Chợ Lách và huyện Châu Thành của tỉnh Bến Tre; Tây giáp huyện Cái Bè cùng tỉnh; Đông giáp huyện Tân Phước và huyện Châu Thành cùng tỉnh. Về hành chánh, huyện bao gồm thị trấn Cai Lậy và 27 xã là: Bình Phú, Cầm Sơn, Hội Xuân, Hiệp Đức, Long Khánh, Long Tiên, Long Trung, Mỹ Phước Tây, Mỹ Hạnh Đông, Mỹ Hạnh Trung, Mỹ Long, Phú Quý, Ngũ Hiệp, Nhị Mỹ, Mỹ Thành Nam, Mỹ Thành Bắc, Phú Cường, Phú An, Nhị Quý, Phú Nhuận, Tam Bình, Tân Bình, Tân Phong, Tân Phú, Tân Hội, Thanh Hoà, Thạnh Lộc.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Cai Lậy |
||
Bản đồ Huyện Cai Lậy |
Cai Lậy là huyện đông dân nhất tỉnh Tiền Giang và là một trong những huyện đông dân nhất Việt Nam. Huyện có kinh tế nông nghiệp rất phát triển. Thị trấn huyện lỵ Cai Lậy nằm trên quốc lộ 1A, giữa thành phố Mỹ Tho và thành phố Vĩnh Long, là một đô thị buôn bá sầm uất. Cù lao Ngũ Hiệp, cù lao Tân Phong là hai tuyến du lịch xanh hấp dẫn nhất huyện. Ngoài ra, Cai Lậy còn nổi tiếng với các di tích lịch sử cấp quốc gia như: lăng Tứ Kiệt, đình Long Trung và khu di tích Ấp Bắc… Huyện cũng có các công trình kiến trúc cổ như nhà, đình, chùa, miếu, mộ cổ… Đặc biệt, dinh Cô Nguyễn Thị Liệu ở xã Long Tiên là một trong những cơ sở tín ngưỡng xưa nhất trên địa bàn huyện. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Cai Lậy |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Cai Lậy | 42 | |||
Xã Bình Phú | 11 | |||
Xã Cẩm Sơn | 4 | |||
Xã Hiệp Đức | 6 | |||
Xã Hội Xuân | 10 | |||
Xã Long Khánh | 9 | |||
Xã Long Tiên | 9 | |||
Xã Long Trung | 14 | |||
Xã Mỹ Hạnh Đông | 4 | |||
Xã Mỹ Hạnh Trung | 5 | |||
Xã Mỹ Long | 8 | |||
Xã Mỹ Phước Tây | 6 | |||
Xã Mỹ Thành Bắc | 5 | |||
Xã Mỹ Thành Nam | 8 | |||
Xã Ngũ Hiệp | 8 | |||
Xã Nhị Mỹ | 5 | |||
Xã Nhị Quý | 5 | |||
Xã Phú An | 6 | |||
Xã Phú Cường | 7 | |||
Xã Phú Nhuận | 6 | |||
Xã Phú Quý | 4 | |||
Xã Tam Bình | 11 | |||
Xã Tân Bình | 7 | |||
Xã Tân Hội | 5 | |||
Xã Tân Phong | 7 | |||
Xã Tân Phú | 5 | |||
Xã Thanh Hoà | 4 | |||
Xã Thạnh Lộc | 6 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Tiền Giang |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Mỹ Tho | 841xx | 516 | 181.367 | 81,5 | 2.225 |
Thị xã Gò Công | 8430x - 8438x | 124 | 94.367 | 102 | 925 |
Huyện Cái Bè | 849xx | 125 | 186.583 | 256 | 729 |
Huyện Cai Lậy | 8480x - 8484x | 227 | 123.775 | 140,2 | 883 |
Huyện Châu Thành | 846xx | 137 | 259.408 | 229,9 | 1.128 |
Huyện Chợ Gạo | 845xx | 135 | 182.177 | 229,4 | 794 |
Huyện Gò Công Đông | 8435x - 8439x | 106 | 143.418 | 267,6816 | 536 |
Huyện Gò Công Tây | 844xx | 70 | 124.889 | 180,2 | 693 |
Huyện Tân Phú Đông | 842xx | 35 | 40.430 | 202,1 | 200 |
Huyện Tân Phước | 847xx | 60 | 56.417 | 333,2 | 169 |
Thị xã Cai Lậy | 8485x - 8489x |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |