Danh mục
Huyện Đồng Phù
Huyện Đồng Phù. Tây giáp thị xã Đồng Xoài. Bắc giáp huyện Phước Long. Đông Bắc giáp huyện Bù Đăng. Đông Nam giáp tỉnh Đồng Nai. Tây Nam giáp tỉnh Bình Dương.
Bao gồm thị trấn Tân Phú và 10 xã: Đồng Tâm, Thuận Lợi, Thuận Phú, Đồng Tiến, Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lợi, Tân Tiến, Tân Hoà, Tân Lập.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Đồng Phù |
||
Bản đồ Huyện Đồng Phù |
Huyện Đồng Phú xưa là huyện của tỉnh Sông Bé trên cơ sở hợp nhất hai huyện Đồng Xoài và Phú Giáo. Năm 1996 Bình Phước được thành lập lập trên cơ sở của tỉnh Sông Bé. Thị xã là Đồng Xoài. Đồng Phú là huyện của tỉnh Bình Phước còn Phú Giáo là huyện của tỉnh Bình Dương. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Đồng Phù |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Tân Phú | 5 | |||
Xã Đồng Tâm | 5 | |||
Xã Đồng Tiến | 9 | |||
Xã Tân Hoà | 3 | |||
Xã Tân Hưng | 6 | |||
Xã Tân Lập | 9 | |||
Xã Tân Lợi | 4 | |||
Xã Tân Phước | 6 | |||
Xã Tân Tiến | 6 | |||
Xã Thuận Lợi | 8 | |||
Xã Thuận Phú | 8 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bình Phước |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thị xã Đồng Xoài | 671xx | 215 | 80.099 | 168,5 | 475 |
Thị xã Bình Long | 6785x - 6789x | 59 | 57.590 | 126,3 | 456 |
Huyện Bù Đăng | 673xx | 122 | 133.475 | 1.503 | 89 |
Huyện Bù Đốp | 6765x - 6769x | 50 | 51.576 | 377,5 | 137 |
Huyện Bù Gia Mập | 675xx | 152 | 72.907 | 1.061,2 | 69 |
Huyện Chơn Thành | 679xx | 76 | 62.562 | 389,5 | 161 |
Huyện Đồng Phú | 672xx | 69 | 82.190 | 929,1 | 88 |
Huyện Hớn Quản | 6780x - 6784x | 119 | 95.681 | 663,7977 | 144 |
Huyện Lộc Ninh | 6760x - 6764x | 130 | 109.866 | 854 | 129 |
Thị xã Phước Long | 674xx | 44 | 50.019 | 118,8393 | 421 |
Huyện Phú Riềng | 677xx | ??? | 92.016 | 675 | 136 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hồ Chí Minh | 70xxx - 74xxx | 70xxxx – 76xxxx | 8 | 41 50 → 59 | 8.146.300 | 2095,5 km² | 3.888 người/km² |
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 78xxx | 79xxxx | 64 | 72 | 1.150.200 | 1.989,5 km² | 529 người/km² |
Tỉnh Bình Dương | 75xxx | 82xxxx | 650 | 61 | 1.802.500 | 2.694,43 km² | 670 người/km² |
Tỉnh Bình Phước | 67xxx | 83xxxx | 651 | 93 | 932.000 | 6.871,5 km² | 136 người/km² |
Tỉnh Bình Thuận | 77xxx | 80xxxx | 62 | 86 | 1.266.228 | 7.812,8 km² | 162 người/km² |
Tỉnh Đồng Nai | 76xxx | 81xxxx | 61 | 60, 39 | 2.839.000 | 5.907,2 km² | 439 người/km² |
Tỉnh Ninh Thuận | 59xxx | 66xxxx | 68 | 85 | 569.000 | 3.358,3 km² | 169 người/km² |
Tỉnh Tây Ninh | 80xxx | 84xxxx | 66 | 70 | 1.112.000 | 4.032,6 km² | 276 người/km² |