Huyện Giá Rai

Huyện Giá Rai nằm ở phía Tây tỉnh Bạc Liêu; Bắc giáp huyện Phước Long; Nam giáp huyện Đông Hải. Đông giáp huyện Hoà Bình; Tây giáp huyện Thới Bình và thành phố Cà Mau của tỉnh Cà Mau. Về hành chính, huyện bao gồm thị trấn Giá Rai, thị trấn Hộ Phòng và 8 xã là: Phong Thạnh Đông, Phong Thạnh Đông A, Phong Tân, Phong Thạnh, Phong Thạnh A, Phong Thạnh Tây, Tân Thạnh, Tân Phong. Ủy Ban Nhân Dân Huyện Giá Rai có địa chỉ tại ấp 1 – thị trấn Giá Rai. Điện thoại: 0781.851456 Fax: 0781.850965.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Giá Rai

Bản đồ Huyện Giá Rai

Huyện nằm trên bán đảo Cà Mau ngập mặn quanh năm. Đất Giá Rai là vùng đất trẻ, địa hình bằng phẳng, độ cao trung bình từ 0,6 – 0,8 m so với mực nước biển. Kh vực ven quốc lộ 1A cao hơn các vùng khác. Địa hình chia làm 4 nhóm:
– Địa hình cao chiếm 39%.
– Địa hình trung bình 27,5%.- Địa hình thấp 26,5%.- Địa hình thấp trung bình 7%.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Giá Rai

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Giá Rai13
Thị trấn Hộ Phòng40
Xã Phong Tân10
Xã Phong Thạnh7
Xã Phong Thạnh A7
Xã Phong Thạnh Đông7
Xã Phong Thạnh Đông A7
Xã Phong Thạnh Tây7
Xã Tân Phong6
Xã Tân Thạnh9

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bạc Liêu

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Bạc Liêu
971xx233190.045175,41.077
Huyện Đông Hải
976xx82143.590561,6256
Thị xã Giá Rai
975xx113137.249354,668398
Huyện Hoà Bình
977xx93106.792411,8259
Huyện Hồng Dân
973xx87105.177423,6248
Huyện Phước Long
974xx83117.700 404,8291
Huyện Vĩnh Lợi
972xx7898.155249,4394

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

 

New Post