Huyện Hàm Thuận Nam

Huyện Hàm Thuận Nam là huyện phía Nam của tỉnh Bình Thuận. Phía Bắc giáp huyện Hàm Thuận Bắc, Tây Bắc giáp huyện Tánh Linh, Tây Nam giáp huyện Hàm Tân, Nam giáp biển Đông, Đông Nam giáp TP Phan Thiết.
Huyện bao gồm thị trấn Thuận Nam và 12 xã khác: Tân Lập, Mỹ Thạnh, Hàm Cần, Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Thạnh, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Thuận Quý, Tân Thuận, Tân Thành.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Hàm Thuận Nam

Bản đồ Huyện Hàm Thuận Nam

Du lịch: đây là một tiềm năng đầy hứa hẹn và đang thu hút nhiều dự án đầu tư xây dựng các khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng. Hàm Thuận Nam cũng là một huyện có nhiều khu du lịch nổi tiếng như” khu du lịch Tà Cú, khu du lịch Đồi Sứ, khu du lịch Vườn Đá, khu du lịch Thuận Quý – Khe Gà, khu du lịch Hòn Lan, suối nước nóng Bưng Thị,…. rất thu hút du khách, và các địa danh như Hang Mú, Đá Dăm, Đá Một, Suối Nhum.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Hàm Thuận Nam

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Thuận Nam7
Xã Hàm Cần3
Xã Hàm Cường5
Xã Hàm Kiệm3
Xã Hàm Minh3
Xã Hàm Mỹ7
Xã Hàm Thạnh4
Xã Mương Mán3
Xã Mỹ Thạnh2
Xã Tân Lập4
Xã Tân Thành4
Xã Tân Thuận7
Xã Thuận Quý3

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bình Thuận

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Phan Thiết
771xx513216.327206,51.048
Thị xã La Gi
7765x - 7769x86104.525182,8571
Huyện Bắc Bình
773xx141116.9011.825,364
Huyện Đức Linh
7755x - 7759x83125.033535,8233
Huyện Hàm Tân
7760x - 7764x5869.487738,694
Huyện Hàm Thuận Bắc
774xx88167.6461.282,5131
Huyện Hàm Thuận Nam
777xx5598.6321.051,894
Huyện Phú Quý
778xx1025.73816,41.569
Huyện Tánh Linh
7750x - 7754x76102.0261.174,287
Huyện Tuy Phong
772xx222140.708795,4177

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

 

New Post