Huyện Hòn Đất

Huyện Hòn Đất là huyện có diện tích lớn nhất tỉnh Kiên Giang; Bắc giáp tỉnh An Giang; Nam giáp vịnh Thái Lan. Tây giáp huyện Kiên Lương; Đông giáp huyện Tân Hiệp và thành phố Rạch Giá. Về hành chánh, hiện nay huyện bao gồm thị trấn Hòn Đất, thị trấn Sóc Sơn và 12 xã là: Bình Giang, Bình Sơn, Nam Thái Sơn, Mỹ Hiệp Sơn, Thổ Sơn, Sơn Kiên, Sơn Bình, Mỹ Phước, Mỹ Lâm, Mỹ Thái, Mỹ Thuận, Lình Huỳnh.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Hòn Đất

Bản đồ Huyện Hòn Đất

Huyện Hòn Đất nằm trên quốc lộ 80, nối thành phố Rạch Giá với thị xã Hà Tiên. Không chỉ kết nối về các điều kiện giao thương kinh tế, mà huyện Hòn Đất còn là nơi liên kết để phát triển thuận lợi các tuyến, điểm du lịch về lịch sử – văn hoá và du lịch sinh thái, phục vụ thu hút đầu tư trên địa bàn. Qua một số di chỉ khảo cổ học được phát hiện như di chỉ Nền Chùa và di chỉ Óc Eo, các nhà khảo cổ đã xác định rằng, địa bàn huyện Hòn Đất ngày nay là một trong những cái nôi của nền văn hoá Óc Eo cổ. Hòn Đất là quê hương của nữ liệt sĩ Phan Thị Ràng, tức chị Sứ hay chị Tư Phùng. Địa danh này đã từng đi vào văn học với tác phẩm Hòn Đất của nhà văn Anh Đức.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Hòn Đất

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Hòn Đất5
Thị trấn Sóc Sơn7
Xã Bình Giang5
Xã Bình Sơn5
Xã Lình Huỳnh4
Xã Mỹ Hiệp Sơn7
Xã Mỹ Lâm7
Xã Mỹ Phước6
Xã Mỹ Thái5
Xã Mỹ Thuận5
Xã Nam Thái Sơn11
Xã Sơn Bình6
Xã Sơn Kiên5
Xã Thổ Sơn6

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Kiên Giang

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Rạch Giá911xx235
226.316103,62.184
Thị xã Hà Tiên
915xx88
44.721 98,9 452
Huyện An Biên
918xx74
122.068400,3305
Huyện An Minh
919xx74
115.062 590,6195
Huyện Châu Thành
917xx64
148.313285,4520
Huyện Giang Thành
914xx25
28.910407,4471
Huyện Giồng Riềng
923xx123
211.496639,2331
Huyện Gò Quao
922xx96
138.547439,5315
Huyện Hòn Đất
913xx84
166.8601.046,7159
Huyện Kiên Hải
924xx14
20.80726,2794
Huyện Kiên Lương
916xx42
74.750472,9158
Huyện Phú Quốc
925xx71
91.241589,4155
Huyện Tân Hiệp
912xx72
142.405419,3339
Huyện U Minh Thượng
920xx53
67.764 432,7156
Huyện Vĩnh Thuận
921xx54
89.798394,8227

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

 

New Post