Danh mục
Huyện Hương Khê
Huyện Hương Khê, là huyện miền núi phía Tây Nam của tỉnh Hà Tĩnh. Bắc, giáp huyện Vũ Quang và Can Lộc. Nam, giáp tỉnh Quảng Bình. Tây, giáp Lào. Đông, giáp các huyện Cẩm Xuyên và Thạch Hà.
Huyện thành lập năm 1867 đời Tự Đức, ở tỉnh Hà Tĩnh, bao gồm tổng Tự Đồng (sau đổi là Du Đồng), trích ở huyện La Sơn và 2 tổng Thổ Hoàng và Thổ Lỗi ở huyện Hương Sơn ra, thuộc phủ Đức Thọ, huyện lớn nhất của tỉnh. Năm 1884 đời Kiến Phúc, hợp lại với huyện Hương Sơn, năm 1886, đời Đồng Khánh đặt lại.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Hương Khê |
||
Bản đồ Huyện Hương Khê |
Huyện lỵ có đường Hồ Chí Minh và đường xe lửa chạy qua. Đặc sản của Hương Khê, có bưởi Phúc Trạch, chè xanh Phú Phong, Sắn Động cửa (xã Hương Thủy), cá chép (sông Ngàn Sâu), cá tràu (cá quả) Đập Trạng (xã Hương Thủy), mật ong rừng, gỗ quý. Di tích danh thắng, có thác Vũ Môn, khu du lịch sinh thái Sơn Kim, đền thờ Ngô Đăng Minh, Trần Lâm. . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Hương Khê |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Hương Khê 15
Xã Gia Phố 14
Xã Hà Linh 20
Xã Hoà Hải 22
Xã Hương Bình 11
Xã Hương Đô 12
Xã Hương Giang 13
Xã Hương Lâm 14
Xã Hương Liên 9
Xã Hương Long 15
Xã Hương Thủy 14
Xã Hương Trà 9
Xã Hương Trạch 10
Xã Hương Vĩnh 13
Xã Hương Xuân 9
Xã Lộc Yên 17
Xã Phúc Đồng 18
Xã Phúc Trạch 11
Xã Phú Gia 16
Xã Phương Điền 10
Xã Phương Mỹ 16
Xã Phú Phong 9
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Hà Tĩnh |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Hà Tĩnh
451xx 476 88.957 56,3 1.580
Thị xã Hồng Lĩnh
456xx 241 35.436 58,6 605
Huyện Cẩm Xuyên
461xx 334 141.216 635,6 222
Huyện Can Lộc
453xx 256 127.515 300,9 424
Huyện Đức Thọ
457xx 245 104.536 202,9 513
Huyện Hương Khê
460xx 297 100.212 1.278,1 78
Huyện Hương Sơn
458xx 406 117.167 1.101,3 106
Thị xã Kỳ Anh 462xx 82.955 280,25 296
Huyện Kỳ Anh
463xx 278 167.300 1.058,5 158
Huyện Lộc Hà
454xx 121 78.802 118,3 666
Huyện Nghi Xuân
455xx 203 97.830 220 445
Huyện Thạch Hà
452xx 335 132.377 356,4 371
Huyện Vũ Quang
459xx 104 30.989 646,2 48
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh 45xxx - 46xxx 48xxxx 239 38 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An 43xxx - 44xxx 46xxxx –
47xxxx 238 37 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình 47xxx 51xxxx 232 73 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị 48xxx 52xxxx 233 74 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá 40xxx - 42xxx 44xxxx –
45xxxx 237 36 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế 49xxx 53xxxx 234 75 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²
(cập nhật 2020)
47xxxx
45xxxx
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ