Danh mục
Huyện Mộ Đức
Huyện Mộ Đức là huyện nằm ở phía Đông của tỉnh Quảng Ngãi. Bắc giáp huyện Tư Nghĩa. Nam giáp huyện Đức Phổ. Tây giáp huyện Nghĩa Hành. Đông giáp biển với chiều dài 23km.
Bao gồm: thị trấn Mộ Đức và 12 xã là: Đức Nhuận, Đức Hiệp, Đức Hoà, Đức Tân, Đức Lợi, Đức Thắng, Đức Chánh, Đức Minh, Đức Thạnh, Đức Phong, Đức Lân, Đức Phú.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Mộ Đức |
||
Bản đồ Huyện Mộ Đức |
Huyện có địa hình đồng bằng tích tụ phù sa sông Vệ dài và hẹp; phía Tây xen kẽ một ít đồi núi, núi Lớn cao 524m. Bờ biển dài 22km, thẳng, không có các mũi vịnh. Sông Vệ chảy qua phía Bắc huyện. Kinh tế của huyện chủ yếu là nông nghiệp tập trung khoảng 80% dân số. Chịu ảnh hưởng của biển nên thời tiết thay đổi thất thường, làm ảnh hưởng không nhỏ đến hoạt động sản xuất của người dân. Huyện Mộ Đức là quê hương của Phạm Văn Đồng, là nơi làm việc và chiến đấu của liệt sĩ Đặng Thuỳ Trâm. Điểm du lịch của huyện là biển, khu lưu niệm Phạm Văn Đồng, chùa Ông Rau, suối khoáng nóng Thạch Trụ. . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Mộ Đức |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Mộ Đức | 3 | |||
Xã Đức Chánh | 6 | |||
Xã Đức Hiệp | 5 | |||
Xã Đức Hoà | 9 | |||
Xã Đức Lân | 4 | |||
Xã Đức Lợi | 4 | |||
Xã Đức Minh | 4 | |||
Xã Đức Nhuận | 8 | |||
Xã Đức Phong | 5 | |||
Xã Đức Phú | 5 | |||
Xã Đức Tân | 5 | |||
Xã Đức Thắng | 7 | |||
Xã Đức Thạnh | 4 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Ngãi |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Quảng Ngãi | 531xx | 319 | 260.252 | 160,1534 | 1.625 |
Huyện Ba Tơ | 542xx | 110 | 51.468 | 1.136,7 | 45 |
Huyện Bình Sơn | 533xx | 101 | 174.939 | 463,9 | 377 |
Huyện Đức Phổ | 543xx | 91 | 140.093 | 371,7 | 377 |
Huyện Lý Sơn | 544xx | 6 | 18.223 | 10 | 1.822 |
Huyện Minh Long | 537xx | 43 | 15.498 | 216,4 | 72 |
Huyện Mộ Đức | 541xx | 69 | 126.059 | 212,2 | 594 |
Huyện Nghĩa Hành | 540xx | 84 | 89.304 | 234 | 382 |
Huyện Sơn Hà | 538xx | 77 | 68.345 | 750 | 91 |
Huyện Sơn Tây | 536xx | 28 | 18.092 | 382,2 | 47 |
Huyện Sơn Tịnh | 532xx | 109 | 95.597 | 243,4131 | 393 |
Huyện Tây Trà | 535xx | 37 | 17.798 | 336,9 | 53 |
Huyện Trà Bồng | 534xx | 46 | 29.699 | 418,8 | 71 |
Huyện Tư Nghĩa | 539xx | 101 | 128.333 | 205,3624 | 625 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |