Danh mục
Huyện Mường Khương
Huyện Mường Khương phức tạp, nhiều vực sâu chia cắt xen kẽ với các dải thung lũng hẹp, độ cao trung bình so với mực nước biển 950m, đỉnh cao nhất là 1609m. Với 3 tiểu vùng khí hậu khác nhau (á nhiệt đới, nhiệt đới và ôn đới), Mường Khương có điều kiện phát triển các loại cây ăn quả như: mận hậu ở khu vực Cao Sơn, lê ở khu vực Pha Long…; cây dược liệu, đặc sản như thảo quả, chè, đậu tương…
Sưu Tầm
Thông tin Huyện Mường Khương |
||
Bản đồ Huyện Mường Khương |
Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Đông Bắc | |
Tỉnh : | tỉnh Lào Cai | |
Diện tích : | 556,15 km² | |
Dân số : | 52.149 | |
Mật độ : | 78 người/km2 | |
Số lượng mã bưu chính | 227 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Mường Khương |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Mường Khương 22
Xã Bản Lầu 20
Xã Bản Xen 13
Xã Cao Sơn 8
Xã Dìn Chin 16
Xã La Pán Thẩn 9
Xã Lùng Khấu Nhin 10
Xã Lùng Vai 21
Xã Nậm Chảy 14
Xã Nấm Lư 14
Xã Pha Long 21
Xã Tả Gia Khâu 12
Xã Tả Ngải Chồ 11
Xã Tả Thàng 9
Xã Thanh Bình 10
Xã Tung Chung Phố 17
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Lào Cai |
[
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Lào Cai
311xx 490
98.363 229,7 428
Huyện Bắc Hà
313xx 226 53.587 681,8 79
Huyện Bảo Thắng
312xx 258
99.974 682,2 147
Huyện Bảo Yên
319xx 304
76.415 820,9 93
Huyện Bát Xát
316xx 241
70.015 1.061,9 66
Huyện Mường Khương
315xx 227
51.993 556,1453 93
Huyện Sa Pa
317xx 107
53.549 683,3 81
Huyện Si Ma Cai
314xx 96
31.323 234,9 133
Huyện Văn Bàn
318xx 269
79.220 1.426,1 56
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang 26xxx 23xxxx 204 98, 13 1.624.456 3.849,7 km² 421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn 23xxx 26xxxx 209 97 330.100 4.859,4 km² 62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng 21xxx 27xxxx 206 11 517.900 6.707,9 km² 77 người/km²
Tỉnh Hà Giang 20xxx 31xxxx 219 23 771.200 7.914,9 km² 97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn 25xxx 24xxxx 205 12 751.200 8.320,8 km² 90 người/km²
Tỉnh Lào Cai 31xxx 33xxxx 214 24 656.900 6.383,9 km² 103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ 35xxx 29xxxx 210 19 1.351.000 3.533,4 km² 382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh 01xxx - 02xxx 20xxxx 203 14 1.211.300 6.102,3 km² 199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên 24xxx 25xxxx 208 20 1.156.000 3536,4 km² 32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang 22xxx 30xxxx 207 22 746.700 5.867,3 km² 127 người/km²
Tỉnh Yên Bái 33xxx 32xxxx 216 21 771.600 6.886,3 km² 112 người/km²
(cập nhật 2020)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc