Danh mục
Huyện Nam Đàn
Huyện Nam Đàn Huyện của tỉnh Nghệ An. Đông giáp huyện Hưng Nguyên và huyện Nghi Lộc. Tây giáp huyện Thanh Chương. Bắc giáp huyện Đô Lương. Nam giáp tỉnh Hà Tĩnh.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Nam Đàn |
||
Bản đồ Huyện Nam Đàn |
Bao gồm thị trấn Nam Đàn và 22 xã: Nam Giang, Nam Cát, Kim Liên, Xuân Lâm, Hồng Long, Nam Lĩnh, Xuân Hòa, Vân Diên, Nam Kim, Khánh Sơn, Nam Thái, Nam Anh, Nam Thanh, Nam Lộc, Nam Thượng, Nam Hưng, Nam Trung và Nam Phúc. Nam Đàn nằm trong khoảng từ 18°34’ đến 18°47’ vĩ Bắc và trải rộng từ 105°24’ đến 105°37’ kinh Đông. Khí hậu Nam Đàn tương đối khắc nghiệt. Có một mùa hanh khô kéo dài từ tháng 1 đến tháng 3 Dương lịch, mùa nóng từ tháng 4 đến tháng 8, mùa mưa từ tháng 9 đến tháng 12. Lượng mưa hàng năm cao nhất là 2,228 mm, thấp nhất là 1,402 mm, trung bình là 1,428 mm. Nam Đàn là quê hương ghi nhận nhiều di tích lịch sử nhất của Chủ tịch Hồ Chí Minh và những thành cổ của tỉnh Nghệ An.. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Nam Đàn |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Nam Đàn | 10 | |||
Xã Hồng Long | 13 | |||
Xã Hùng Tiến | 19 | |||
Xã Khánh Sơn | 29 | |||
Xã Kim Liên | 25 | |||
Xã Nam Anh | 9 | |||
Xã Nam Cát | 12 | |||
Xã Nam Cường | 10 | |||
Xã Nam Giang | 12 | |||
Xã Nam Hưng | 10 | |||
Xã Nam Kim | 22 | |||
Xã Nam Lĩnh | 13 | |||
Xã Nam Lộc | 10 | |||
Xã Nam Nghĩa | 11 | |||
Xã Nam Phúc | 8 | |||
Xã Nam Tân | 7 | |||
Xã Nam Thái | 8 | |||
Xã Nam Thanh | 17 | |||
Xã Nam Thượng | 5 | |||
Xã Nam Trung | 14 | |||
Xã Nam Xuân | 12 | |||
Xã Vân Diên | 19 | |||
Xã Xuân Hoà | 12 | |||
Xã Xuân Lâm | 22 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Nghệ An |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Vinh | 431xx | 2341 | 303.714 | 105 | 2.893 |
Thị xã Cửa Lò | 432xx | 90 | 70.398 | 27,8 | 2.531 |
Thị xã Thái Hoà | 448xx | 127 | 59.962 | 135,1 | 444 |
Huyện Anh Sơn | 442xx | 246 | 99.358 | 603 | 165 |
Huyện Con Cuông | 4430x - 4434x | 127 | 64.240 | 1.744,5 | 37 |
Huyện Diễn Châu | 434xx | 458 | 266.447 | 305,9 | 871 |
Huyện Đô Lương | 441xx | 371 | 183.584 | 354,3 | 518 |
Huyện Hưng Nguyên | 445xx | 255 | 110.451 | 159,2 | 694 |
Huyện Kỳ Sơn | 444xx | 192 | 69.524 | 2.095,1 | 33 |
Huyện Nam Đàn | 446xx | 329 | 149.826 | 293,9 | 510 |
Huyện Nghĩa Đàn | 437xx | 321 | 130.140 | 617,848 | 211 |
Huyện Nghi Lộc | 433xx | 458 | 184.148 | 348,1 | 529 |
Huyện Quế Phong | 4405x - 4409x | 162 | 62.129 | 1.895,4 | 33 |
Huyện Quỳ Châu | 4400x - 4404x | 137 | 53.179 | 1.057,6563 | 50 |
Huyện Quỳ Hợp | 439xx | 278 | 116.554 | 941,7 | 124 |
Huyện Quỳnh Lưu | 435xx | 533 | 279.977 | 437,6287 | 640 |
Huyện Tân Kỳ | 438xx | 290 | 129.031 | 725,6 | 178 |
Huyện Thanh Chương | 447xx | 519 | 248.952 | 1.128,9065 | 220 |
Huyện Tương Dương | 4435x - 4439 | 152 | 72.405 | 2.811,9 | 26 |
Huyện Yên Thành | 436xx | 489 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Hà Tĩnh | 45xxx - 46xxx | 48xxxx | 239 | 38 | 1.242.700 | 5.997,3 km² | 207 người/km² |
Tỉnh Nghệ An | 43xxx - 44xxx | 46xxxx – 47xxxx | 238 | 37 | 2.978.700 | 16.493,7km² | 108người/km² |
Tỉnh Quảng Bình | 47xxx | 51xxxx | 232 | 73 | 863.400 | 8.065,3 km² | 107 người/km² |
Tỉnh Quảng Trị | 48xxx | 52xxxx | 233 | 74 | 612.500 | 4.739,8 km² | 129 người/km² |
Tỉnh Thanh Hoá | 40xxx - 42xxx | 44xxxx – 45xxxx | 237 | 36 | 3.712.600 | 11.130,2 km² | 332 người/km² |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | 49xxx | 53xxxx | 234 | 75 | 1.143.572 | 5.033,2 km² | 228 người/km² |