Huyện Nam Giang

Huyện Nam Giang là huyện nằm ở phía Tây của tỉnh Quảng Nam. Bắc giáp huyện Tây Giang và huyện Đông Giang. Tây giáp Lào. Nam giáp huyện Phước Sơn và tỉnh Kon Tum. Đông giáp huyện Quế Sơn và huyện Đại Lộc.
Huyện lỵ: thị trấn Thạnh Mỹ
Bao gồm thị trấn Thạnh Mỹ và 8 xã là Cà Dy, Tà Bhing, Zuôih, Cha Vàl, La Êê, La Dêê, Đac Pree, Đac Pring.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Nam Giang

Bản đồ Huyện Nam Giang

Nghề dệt thổ cẩm hiện còn lưu truyền tại hầu hết các làng đồng bào CơTu, nhưng tập trung nhiều nhất có lẻ là làng TaBhing (cách thị trấn Thành Mỹ – huyện Nam Giang khoảng 15 km về phía Tây Bắc). Tại đây, du khách sẽ rất thích thú khi được những người phụ nữ CơTu ân cần chỉ dẫn từng động tác dệt thổ cẩm với những chiếc khung dệt đơn giản làm từ các thanh gỗ, thanh tre, thanh nứa kết hợp lại .

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Nam Giang

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Thạnh Mỹ10
Xã Cà Dy8
Xã Cha Vàl6
Xã Chơ Chun3
Xã Đac Pree4
Xã Đac Pring5
Xã Đắc Tôi4
Xã La Dêê6
Xã La Êê3
Xã Tà BHing7
Xã Tà Pơơ4
Xã Zuôih5

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Quảng Nam

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Hội An
513xx205
89.71661,51.459
Thành phố Tam Kỳ
511xx308
107.92492,61.165
Huyện Bắc Trà My
525xx77
38.218825,546
Huyện Đại Lộc
516xx159
145.935587,1249
Thị xã Điện Bàn
514xx188
197.830214,7921
Huyện Đông Giang
517xx95
23.428812,629
Huyện Duy Xuyên
515xx94
120.948299,1404
Huyện Hiệp Đức
522xx70
38.001494,277
Huyện Nam Giang
519xx65
22.9901.842,886712
Huyện Nam Trà My
524xx44
25.464825,531
Huyện Nông Sơn
520xx32
31.470455,969
Huyện Núi Thành
528xx139
137.481534257
Huyện Phú Ninh
527xx87
84.863251,47337
Huyện Phước Sơn
523xx66
22.5861.141,320
Huyện Quế Sơn
521xx109
82.216250,8328
Huyện Tây Giang
518xx70
16.53490318
Huyện Thăng Bình
512xx131
176.783385,6458
Huyện Tiên Phước
526xx10868.877454,4152

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

 

New Post