Danh mục
Huyện Phù Mỹ
Huyện Phù Mỹ của tỉnh Bình Định. Đông, giáp biển Đông. Tây, giáp huyện Hoài Ân và huyện Phù Cát. Nam, giáp huyện Phù Cát. Bắc, giáp huyện Hoài Nhơn.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Phù Mỹ |
||
Bản đồ Huyện Phù Mỹ |
Nằm ở dải đất ven biển miền Trung, Phù Mỹ được thiên nhiên ban tặng nhiều danh lam, thắng cảnh nổi tiếng. Kinh tế của huyện, chủ yếu dựa vào nông nghiệp. Trồng lúa, hoa màu và các cây công nghiệp là chủ yếu, ngoài ra, các xã ven biển, thì còn có nghề làm muối, nuôi trồng và đánh bắt thủy hải sản. Công nghiệp thì chưa phát triển, các làng nghề tiểu thủ công nghiệp, chỉ nổi tiếng trong địa phương ít tạo được thương hiệu lớn. Đến với huyện Phù Mỹ, du khách có thể tham quan các thắng cảnh nổi tiếng như: Chùa Hang, Giếng Tiên, di tích lịch sử Đèo Nhông – Dương Liễu…. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Phù Mỹ |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Bình Dương | 5 | |||
Thị trấn Phù Mỹ | 15 | |||
Xã Mỹ An | 7 | |||
Xã Mỹ Cát | 4 | |||
Xã Mỹ Chánh | 16 | |||
Xã Mỹ Chánh Tây | 6 | |||
Xã Mỹ Châu | 8 | |||
Xã Mỹ Đức | 6 | |||
Xã Mỹ Hiệp | 17 | |||
Xã Mỹ Hoà | 5 | |||
Xã Mỹ Lộc | 9 | |||
Xã Mỹ Lợi | 8 | |||
Xã Mỹ Phong | 9 | |||
Xã Mỹ Quang | 7 | |||
Xã Mỹ Tài | 13 | |||
Xã Mỹ Thắng | 8 | |||
Xã Mỹ Thành | 9 | |||
Xã Mỹ Thọ | 12 | |||
Xã Mỹ Trinh | 8 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bình Định |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Qui Nhơn | 551xx | 413 | 311.535 | 284,3 | 1.098 |
Huyện An Lão | 555xx | 61 | 24.200 | 690,4 | 35 |
Huyện An Nhơn | 5525x - 5529x | 113 | 194.123 | 242,6 | 804 |
Huyện Hoài Ân | 556xx | 112 | 84.437 | 744,1 | 113 |
Huyện Hoài Nhơn | 554xx | 160 | 205.590 | 413 | 498 |
Huyện Phù Cát | 5530x - 5534x | 125 | 188.042 | 678,5 | 274 |
Huyện Phù Mỹ | 5535x - 5539x | 172 | 169.304 | 548,9 | 308 |
Huyện Tây Sơn | 558xx | 87 | 123.309 | 688 | 179 |
Huyện Tuy Phước | 5520x - 5524x | 122 | 179.985 | 216,8 | 830 |
Huyện Vân Canh | 559xx | 50 | 24.661 | 798 | 31 |
Huyện Vĩnh Thạnh | 557xx | 60 | 27.978 | 710 | 39 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |