Danh mục
Huyện Quảng Trạch
Huyện Quảng Trạch là huyện ở phía Đông Bắc của tỉnh Quảng Bình. Bắc giáp tỉnh Hà Tĩnh. Tây giáp huyện Tuyên Hoá. Nam giáp huyện Bố Trạch. Đông giáp biển.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Quảng Trạch |
||
Bản đồ Huyện Quảng Trạch |
Núi Hoành Sơn ở phía Bắc ngăn cách với huyện Kỳ Anh. Sông Gianh chảy từ Trường Sơn qua huyện theo hướng Tây Bắc-Đông Nam. Quốc lộ 1A chạy từ đèo Ngang vào qua cầu Sông Gianh. Huyện này có con sông Gianh nổi tiếng trong lịch sử thời Trịnh-Nguyễn phân tranh. Huyện có bãi biển Cảnh Dương đẹp nổi tiếng.. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Quảng Trạch |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Ba Đồn | 6 | |||
Xã Cảnh Dương | 10 | |||
Xã Cảnh Hoá | 7 | |||
Xã Phù Hoá | 6 | |||
Xã Quảng Châu | 7 | |||
Xã Quảng Đông | 7 | |||
Xã Quảng Hải | 2 | |||
Xã Quảng Hoà | 5 | |||
Xã Quảng Hợp | 6 | |||
Xã Quảng Hưng | 3 | |||
Xã Quảng Kim | 7 | |||
Xã Quảng Liên | 9 | |||
Xã Quảng Lộc | 4 | |||
Xã Quảng Long | 4 | |||
Xã Quảng Lưu | 3 | |||
Xã Quảng Minh | 7 | |||
Xã Quảng Phong | 10 | |||
Xã Quảng Phú | 9 | |||
Xã Quảng Phúc | 6 | |||
Xã Quảng Phương | 4 | |||
Xã Quảng Sơn | 4 | |||
Xã Quảng Tân | 6 | |||
Xã Quảng Thạch | 9 | |||
Xã Quảng Thanh | 3 | |||
Xã Quảng Thọ | 9 | |||
Xã Quảng Thuận | 13 | |||
Xã Quảng Thủy | 5 | |||
Xã Quảng Tiên | 8 | |||
Xã Quảng Tiến | 4 | |||
Xã Quảng Trung | 4 | |||
Xã Quảng Trường | 5 | |||
Xã Quảng Tùng | 4 | |||
Xã Quảng Văn | 2 | |||
Xã Quảng Xuân | 4 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Bình |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đồng Hới | 471xx | 228 | 111.141 | 155,7 | 714 |
Huyện Bố Trạch | 472xx | 269 | 178.464 | 2.124,2 | 84 |
Huyện Lệ Thủy | 478xx | 288 | 140.274 | 1.416,1 | 99 |
Huyện Minh Hóa | 476xx | 132 | 46.862 | 1.412,7 | 33 |
Huyện Quảng Ninh | 477xx | 106 | 86.598 | 1.191,7 | 73 |
Huyện Quảng Trạch | 474xx | 202 | 95.542 | 400,7022 | 238 |
Huyện Tuyên Hóa | 475xx | 153 | 77.608 | 1.149,4 | 68 |
Thị xã Ba Đồn | 473xx |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Hà Tĩnh | 45xxx - 46xxx | 48xxxx | 239 | 38 | 1.242.700 | 5.997,3 km² | 207 người/km² |
Tỉnh Nghệ An | 43xxx - 44xxx | 46xxxx – 47xxxx | 238 | 37 | 2.978.700 | 16.493,7km² | 108người/km² |
Tỉnh Quảng Bình | 47xxx | 51xxxx | 232 | 73 | 863.400 | 8.065,3 km² | 107 người/km² |
Tỉnh Quảng Trị | 48xxx | 52xxxx | 233 | 74 | 612.500 | 4.739,8 km² | 129 người/km² |
Tỉnh Thanh Hoá | 40xxx - 42xxx | 44xxxx – 45xxxx | 237 | 36 | 3.712.600 | 11.130,2 km² | 332 người/km² |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | 49xxx | 53xxxx | 234 | 75 | 1.143.572 | 5.033,2 km² | 228 người/km² |