Danh mục
Huyện Tân Hồng
Huyện Tân Hồng ở phía Bắc của tỉnh Đồng Tháp; Bắc giáp tỉnh Preyveng của Campuchia; Nam giáp huyện Tam Nông; Tây giáp thị xã Hồng Ngự; Đông giáp huyện Tân Hưng của tỉnh Long An. Về hành chính, huyện bao gồm thị trấn Sa Rài và 8 xã là: Thông Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú, Tân Thành A, Tân Thành B, Tân Công Chí, Tân Phước, An Phước.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Tân Hồng |
||
Bản đồ Huyện Tân Hồng |
Tân Hồng là huyện vùng sâu, biên giới, đầu nguồn của tỉnh Đồng Tháp. Huyện có Cửa khẩu quốc tế Dinh Bà, đồng thời hội tụ nhiều tuyến đường giao thông thủy bộ quan trọng. Quốc lộ N1 là trong 5 trục giao thông kết nối hệ thống đường hành lang ở các tỉnh Đồng bằng Sông Cửu Long dọc biên giới Tây Nam Việt Nam (bốn tuyến còn lại là quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh, tuyến đường N2, quốc lộ 50); quốc lộ 30 thông suốt từ thành phố Cao Lãnh đến Cửa khẩu quốc tế Dinh Bà nối với đường Sâu Riêng (Campuchia) gặp đường Xuyên Á; tỉnh lộ 842 – 843 nối Tân Hồng với các huyện trong tỉnh và tỉnh Long An; cùng với các tuyến đường như: sông Sở Hạ, rạch Cái Cái, kênh Sa Rài, Tân Thành – Lò Gạch, Hồng Ngự – Vĩnh Hưng… |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Tân Hồng |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Sa Rài | 32 | |||
Xã An Phước | 4 | |||
Xã Bình Phú | 3 | |||
Xã Tân Công Chí | 4 | |||
Xã Tân Hộ Cơ | 3 | |||
Xã Tân Phước | 3 | |||
Xã Tân Thành A | 3 | |||
Xã Tân Thành B | 4 | |||
Xã Thông Bình | 5 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Đồng Tháp |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cao Lãnh | 8110x - 8114x | 161.292 | 107,2 | 1.505 | |
Thị xã Hồng Ngự | 8150x - 8154x | 77.735 | 122,2 | 636 | |
Thành phố Sa Đéc | 818xx | 383 | 152.237 | 59,81 | 2.545 |
Huyện Cao Lãnh | 8115x - 8119x | 227 | 200.689 | 491,1 | 409 |
Huyện Châu Thành | 819xx | 97 | 150.936 | 246,2 | 613 |
Huyện Hồng Ngự | 8155x - 8159x | 101 | 144.232 | 209,7 | 688 |
Huyện Lai Vung | 8175x - 8179x | 86 | 160.019 | 238,2 | 672 |
Huyện Lấp Vò | 8170x - 8174x | 82 | 180.024 | 245,9 | 732 |
Huyện Tam Nông | 813xx | 64 | 105.290 | 528 | 199 |
Huyện Tân Hồng | 814xx | 61 | 90.994 | 291,5 | 312 |
Huyện Thanh Bình | 816xx | 59 | 154.192 | 329,5 | 468 |
Huyện Tháp Mười | 812xx | 130 | 137.481 | 507,7 | 271 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |