Xã Dương Thành – Phú Bình cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Phú Bình , thuộc Tỉnh Thái Nguyên , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Dương Thành – Phú Bình

Bản đồ Xã Dương Thành – Phú Bình

Xóm An Ninh258242
Xóm An Thành258243
Xóm Đảng258241
Xóm Giàng258244
Xóm Gốc Táo258247
Xóm Nguộn258245
Xóm Núi 1258246
Xóm Nui 2258255
Xóm Nui 3258256
Xóm Nui 4258257
Xóm Phẩm 1258248
Xóm Pham 2258258
Xóm Pham 3258259
Xóm Pham 4258260
Xóm Phú Dương 1258249
Xóm Phu Duong 2258261
Xóm Phú Thành258250
Xóm Quyết Thắng258251
Xóm Tiến Bộ258252
Xóm Trung Thành258253
Xóm Xuốm258254

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Phú Bình

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Hương Sơn24
Xã Bàn Đạt14
Xã Bảo Lý12
Xã Đào Xá7
Xã Điềm Thuỵ7
Xã Đồng Liên10
Xã Dương Thành21
Xã Hà Châu15
Xã Kha Sơn18
Xã Lương Phú13
Xã Nga My26
Xã Nhã Lộng14
Xã Tân Đức17
Xã Tân Hoà14
Xã Tân Khánh28
Xã Tân Kim17
Xã Tân Thành13
Xã Thanh Ninh15
Xã Thượng Đình16
Xã Úc Kỳ13
Xã Xuân Phương14

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Thái Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Thái Nguyên
241xx715
306.842170,71.798
Thành phố Sông Công
248xx123
109.409109,41.000
Huyện Đại Từ
246xx481
160.598568,55274
Huyện Định Hóa
245xx438
87.089520,8167
Huyện Đồng Hỷ
242xx276
114.893457,5251
Thị xã Phổ Yên
247xx325
158.619258,86558
Huyện Phú Bình
249xx328
134.150245,7546
Huyện Phú Lương
244xx274
106.681368,9465289
Huyện Võ Nhai
243xx177
64.241843,576

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post