Danh mục
Huyện Thạnh Phú
Huyện Thạnh Phú là một huyện của tỉnh Bến Tre. Huyện có 18 đơn vị cấp xã, bao gồm 17 xã và 1 thị trấn.Huyện có diện tích 411 km2, dân số là 128116 người (năm 2004). Huyện lỵ là thị trấn Thạnh Phú nằm trên quốc lộ 57, cách thành phố Bến Tre khoảng 45 km về hướng đông nam. Mật độ dân số khá thấp: 312 người/km2.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Thạnh Phú |
||
Bản đồ Huyện Thạnh Phú |
Trên bản đồ tỉnh Bến Tre, huyện Thạnh Phú nằm ở phía đông nam tỉnh Bến Tre, cuối cù lao Minh. Phía Đông giáp Biển Đông, chân đạp sóng biển Đông (với bờ biển dài 25 km, tính từ Vàm Rỏng đến Khâu Băng). Phía tây giáp 2 huyện: Mỏ Cày Bắc & Mỏ Cày Nam. Phía nam giáp tỉnh Trà Vinh, ngăn cách bởi con sông Cổ Chiên. Phía bắc giáp huyện Ba Tri, có ranh giới chung con sông Hàm Luông. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Thạnh Phú |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Thạnh Phú | 4 | |||
Xã An Điền | 4 | |||
Xã An Nhơn | 3 | |||
Xã An Quy | 6 | |||
Xã An Thạnh | 3 | |||
Xã An Thuận | 6 | |||
Xã Bình Thạnh | 5 | |||
Xã Đại Điền | 6 | |||
Xã Giao Thạnh | 8 | |||
Xã Hoà Lợi | 6 | |||
Xã Mỹ An | 4 | |||
Xã Mỹ Hưng | 4 | |||
Xã Phú Khánh | 4 | |||
Xã Qưới Điền | 4 | |||
Xã Tân Phong | 4 | |||
Xã Thạnh Hải | 6 | |||
Xã Thạnh Phong | 7 | |||
Xã Thới Thạnh | 6 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bến Tre |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Bến Tre | 861xx | 110 | 150.530 | 71,1 | 2.117 |
Huyện Ba Tri | 868xx | 115 | 187.398 | 355 | 528 |
Huyện Bình Đại | 867xx | 93 | 132.193 | 400,6 | 330 |
Huyện Châu Thành | 862xx | 115 | 157.138 | 224,8 | 699 |
Huyện Chợ Lách | 863xx | 88 | 113.716 | 168,34 | 676 |
Huyện Giồng Trôm | 866xx | 139 | 168.744 | 311,4 | 542 |
Huyện Mỏ Cày Nam | 865xx | 132 | 166.474 | 219,89 | 757 |
Huyện Mỏ Cày Bắc | 864xx | 106 | 124.377 | 154,64 | 804 |
Huyện Thạnh Phú | 869xx | 90 | 128.116 | 411,8 | 311 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |