Danh mục
Huyện Thuận Châu
Huyện Thuận Châu là một huyện miền núi thuộc tỉnh Sơn La. Phía đông giáp thị xã Sơn La và huyện Mường La; phía tây giáp tỉnh Điện Biên; phía nam giáp huyện Sông Mã và huyện Mai Sơn; phía bắc giáp huyện Quỳnh Nhai. Huyện Thuận Châu nằm ở phía Tây bắc của tỉnh Sơn La có diện tích tự nhiên là: 154.126 ha, nằm dọc trên đường Quốc lộ 6 (Hà Nội – Hoà Bình – Sơn La- Điện Biên), cách Thành phố Sơn La 34 Km, cách huyện Tuần Giáo tỉnh Điện Biên 52 Km.
Toạ độ địa lý: 21o12’ đến 21o 41’ vĩ độ bắc. 103o 20’đến 103o 59’ kinh độ đông.
– Phía Đông giáp huyện Mường La và Thành phố Sơn La tỉnh Sơn La.
– Phía Tây giáp huyện Điện Biên Đông, huyện Mường Ảng và huyện Tuần Giáo tỉnh Điện Biên.
– Phía Nam giáp huyện Mai Sơn và huyện Sông Mã tỉnh Sơn La.
– Phía Bắc giáp huyện Quỳnh Nhai và huyện Mường La tỉnh Sơn La.
theo Wikipedia
Thông tin Huyện Thuận Châu – Tỉnh Sơn La | ||
Bản đồ Huyện Thuận Châu – Tỉnh Sơn La | Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Tây Bắc | |
Tỉnh : | Tỉnh Sơn La | |
Diện tích : | 1.535,07 km² | |
Dân số : | 147.374 | |
Mật độ : | ||
Số lượng mã bưu chính | 544 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Thuận Châu |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Thuận Châu 21 6.195 1,04 5.956,7 Xã Bản Lầm 18 2952 62,84 47 Xã Bó Mười 18 5784 62,21 93 Xã Bon Phặng 16 4228 36,33 116 Xã Chiềng Bôm 30 4273 92,19 46 Xã Chiềng La 10 2108 27,82 76 Xã Chiềng Ly 22 6040 31,33 193 Xã Chiềng Ngàm 12 3323 49,96 67 Xã Chiềng Pấc 9 3592 20,27 177 Xã Chiềng Pha 20 5587 26,45 211 Xã Co Mạ 22 4254 146,59 29 Xã Co Tòng 12 2068 29,87 69 Xã É Tòng 19 2135 42,63 50 Xã Liệp Tè 16 3222 71,83 45 Xã Long Hẹ 19 2762 73,65 38 Xã Muổi Nọi 15 2853 28,99 98 Xã Mường Bám 24 6699 73,65 91 Xã Mường É 31 6033 89.18 68 Xã Mường Khiêng 35 5375 67,52 80 Xã Nậm Lầu 27 5429 156,38 35 Xã Noong Lay 15 Xã Pá Lông 10 2210 30,65 72 Xã Phỏng Lái 23 4623 91,13 51 Xã Phổng Lăng 14 3792 61,7 61 Xã Phỏng Lập 14 3846 42,63 90 Xã Púng Tra 14 2415 25,64 94 Xã Thôm Mòn 18 5456 14,44 378 Xã Tông Cọ 10 4504 35,06 128 Xã Tông Lạ̣nh 30
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Sơn La |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Sơn La
341xx 328
107.282 324,93 330 Huyện Bắc Yên
3460x - 3464x 146
56.796 1.099,4 52 Huyện Mai Sơn
345xx 448
137.341 1.423,8 96 Huyện Mộc Châu
347xx 375
104.730 1.081,66 97 Huyện Mường La
3420x - 3424x 278
91.377 1.424,6 64 Huyện Phù Yên
349xx 302
106.892 1.227,3 87 Huyện Quỳnh Nhai
3425x - 3429x 195
58.300 1.060,90 55 Huyện Sông Mã
3440x - 3444x 448
126.099 1.632 77 Huyện Sốp Cộp
3445x - 3449x 133
39.038 1.480,9 26 Huyện Thuận Châu
343xx 544
147.374 1.533,4 96 Huyện Yên Châu
3465x - 3469x 203
68.753 856,4 80 Vân Hồ 348xx
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Tây Bắc |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã b.chính Mã đ.thoại Biển số Dân số Diện tích
( km² ) MĐ dân số
(người/km²) Tỉnh Điện Biên 32xxx 38xxxx 215 27 527300 9,541,2 55 Tỉnh Hoà Bình 36xxx 35xxxx 218 28 808200 4,608,7 175 Tỉnh Lai Châu 30xxx 39xxxx 213 25 404500 9,068,8 45 Tỉnh Sơn La 34xxx 36xxxx 212 26 1195107 14,174,4 81
(cập nhật 2020)
( km² )
(người/km²)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc