Danh mục

Huyện Tiên Du

Huyện Tiên Du là huyện nằm ở bờ Bắc sông Đuống của tỉnh Bắc Ninh. Bắc giáp huyện Yên Phong và thành phố Bắc Ninh. Nam giáp sông Đuống, ngăn cách với huyện Thuận Thành. Tây giáp huyện Từ Sơn. Đông giáp huyện Quế Võ.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Tiên Du

Bản đồ Huyện Tiên Du

Trong những năm gần đây, ngành du lịch của huyện có những bước đi mới nhờ tận dụng thế mạnh của vùng đất văn hiến lâu đời. Những di tích danh thắng như: chùa Phật Tích, đình Đại Trung, đình Tiên xã và những lễ hội truyền thống như hội Lim, hội đền Phụ Quốc…..là những thế mạnh thu hút du khách đến Tiên Du mỗi năm.

.

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Tiên Du

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Lim6
Xã Cảnh Hưng3
Xã Đại Đồng5
Xã Hiên Vân5
Xã Hoàn Sơn11
Xã Lạc Vệ6
Xã Liên Bão6
Xã Minh Đạo2
Xã Nội Duệ4
Xã Phật Tích5
Xã Phú Lâm5
Xã Tân Chi5
Xã Tri Phương4
Xã Việt Đoàn6

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Bắc Ninh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Bắc Ninh
161xx229272.63482,63.301
Huyện Gia Bình
167xx8792.269 107,9855
Huyện Lương Tài
166xx10596.326105,7911
Huyện Quế Võ
168xx118135.938149,1912
Huyện Thuận Thành
165xx128144.536117,91.226
Huyện Tiên Du
164xx73124.39696,2 1.293
Huyện Từ Sơn
163xx89140.04061,32.285
Huyện Yên Phong
162xx75126.66095,21.330

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng  Vùng Đồng Bằng Sông Hồng 

 

 

New Post