Danh mục
Huyện Trần Văn Thời
Huyện Trần Văn Thời ở phía Tây của tỉnh Cà Mau; Đông giáp huyện Cái Nước và thành phố Cà Mau; Tây giáp vịnh Thái Lan; Nam giáp huyện Phú Tân; Bắc giáp huyện Thới Bình và huyện U Minh. Huyện mang tên nhà cách mạng Trần Văn Thời (1902 – 1942). Trần Văn Thời sinh ra và lớn lên ở Cà Mau. Năm 1936, ông bắt đầu tham gia cách mạng. Năm 1940, ông tham gia khởi nghĩa Hòn Khoai trong cuộc khởi nghĩa Nam Kỳ. Năm 1941, ông bị Pháp bắt và đày đi Côn Đảo rồi mất trong tu vào ngày 05-02-1942.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Trần Văn Thời |
||
Bản đồ Huyện Trần Văn Thời |
Huyện có vườn quốc gia U Minh Hạ, có bờ biển dài 36 km. Vùng biển của huyện có cụm đảo Hòn Đá Bạc. Huyện có nhiều cửa sông lớn, nhỏ thông ra biển, lớn nhất là cửa Sông Đốc. Khu du lịch sinh thái tại cửa Sông Đốc, khu du lịch Hòn Đá Bạc hiện nay là địa điểm ưa thích của du khách trong và ngoài tỉnh. Lễ hội Nghinh Ông Sông Đốc hằng năm thu hút khá đông du khách tham gia. Tuyến du lịch Tắc Thủ – Vồ Dơi – Hòn Đá Bạc có thể phát triển du lịch sinh thái, vườn, rừng, biển. Cụm du lịch có khu nhà nghệ nhân Ba Phi ở Khánh Hải, Đầm Thị Tường ở xã Phong Điền thích hợp cho du lịch sinh thái, điền dã…Bên cạnh đó, huyện cũng có nhiều làng nghề truyền thống rất có tiềm năng khai thác du lịch. Điển hình là nghề làm bún, ép chuối khô, trồng rau màu, nuôi cá đồng, làm khô… tập trung nhiều ở xã Trần Hợi, Khánh Hưng, Khánh Bình Tây; nghề làm mắm ruốc ở Đá Bạc; nghề đánh bắt thủy sản, làm khô biển ở thị trấn Sông Đốc. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Trần Văn Thời |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Sông Đốc | 12 | |||
Thị trấn Trần Văn Thời | 10 | |||
Xã Khánh Bình | 9 | |||
Xã Khánh Bình Đông | 14 | |||
Xã Khánh Bình Tây | 12 | |||
Xã Khánh Bình Tây Bắc | 9 | |||
Xã Khánh Hải | 9 | |||
Xã Khánh Hưng | 12 | |||
Xã Khánh Lộc | 2 | |||
Xã Lợi An | 12 | |||
Xã Phong Điền | 1 | |||
Xã Phong Lạc | 18 | |||
Xã Trần Hợi | 22 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Cà Mau |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cà Mau | 981xx | 355 | 204.895 | 250,3 | 819 |
Huyện Cái Nước | 986xx | 93 | 137.396 | 417,1 | 329 |
Huyện Đầm Dơi | 987xx | 157 | 182.028 | 826,1 | 220 |
Huyện Năm Căn | 988xx | 67 | 66.229 | 494,1 | 134 |
Huyện Ngọc Hiển | 989xx | 98 | 83.152 | 733,1513 | 113 |
Huyện Phú Tân | 985xx | 72 | 103.885 | 463,9 | 224 |
Huyện Thới Bình | 982xx | 107 | 134.286 | 640 | 210 |
Huyện Trần Văn Thời | 984xx | 142 | 186.252 | 716,2 | 260 |
Huyện U Minh | 983xx | 70 | 92.312 | 774,6150 | 119 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |