Xã Khánh Bình Đông – Trần Văn Thời cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Trần Văn Thời , thuộc Tỉnh Cà Mau , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Khánh Bình Đông – Trần Văn Thời

Bản đồ Xã Khánh Bình Đông – Trần Văn Thời

Khánh Bình Đông12 A972359
Khánh Bình Đông12 B972360
Khánh Bình Đông2972351
Khánh Bình Đông4972352
Khánh Bình Đông5972353
Khánh Bình Đông6972354
Khánh Bình Đông7972355
Khánh Bình Đông8972356
Khánh Bình Đông9972357
Khánh Bình ĐôngLung Bạ972358
Khánh Bình ĐôngMinh Hà A972363
Khánh Bình ĐôngMinh Hà B972364
Khánh Bình ĐôngRạch Nhum972362
Khánh Bình ĐôngThăm Trơi972361

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Trần Văn Thời

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Sông Đốc12
Thị trấn Trần Văn Thời10
Xã Khánh Bình9
Xã Khánh Bình Đông14
Xã Khánh Bình Tây12
Xã Khánh Bình Tây Bắc9
Xã Khánh Hải9
Xã Khánh Hưng12
Xã Khánh Lộc2
Xã Lợi An12
Xã Phong Điền1
Xã Phong Lạc18
Xã Trần Hợi22

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Cà Mau

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Cà Mau
981xx355204.895250,3819
Huyện Cái Nước
986xx93137.396417,1329
Huyện Đầm Dơi
987xx157182.028826,1220
Huyện Năm Căn
988xx6766.229494,1134
Huyện Ngọc Hiển
989xx9883.152733,1513113
Huyện Phú Tân
985xx72103.885463,9224
Huyện Thới Bình
982xx107134.286640210
Huyện Trần Văn Thời
984xx142186.252716,2260
Huyện U Minh
983xx7092.312774,6150119

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

New Post