Xã Lóng Luông – Mộc Châucung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Mộc Châu , thuộc Tỉnh Sơn La , vùng Tây Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Lóng Luông – Mộc Châu

Bản đồ Xã Lóng Luông – Mộc Châu

Bản Co Chàm363035
Bản Co Lóng363036
Bản Co Tang363031
Bản Lóng Bon363041
Bản Lóng Luông363032
Bản Lúng Xả363033
Bản Pa Kha363038
Bản Săn Cài363037
Bản Suối Bon363040
Bản Tà Dê363034
Bản Tân Lập363039

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Mộc Châu

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Mộc Châu159.56510,92876
Thị trấn Nông trường Mộc Châu3621.87974,98292
Xã Chiềng Hắc106037103,6658
Xã Chiềng Khoa14392865,8260
Xã Chiềng Khừa9392884,3647
Xã Chiềng Sơn23678197,8869
Xã Chiềng Xuân8236786,9627
Xã Chiềng Yên14395590,744
Xã Chồ Lồng10
Xã Đông Sang14370942,8986
Xã Hua Păng10369667,6455
Xã Liên Hoà8288935,2681
Xã Lóng Luông115.84353,17109
Xã Lóng Sập143.248199,9916
Xã Mường Men81.53944,6234
Xã Mường Sang124.64190,9851
Xã Mường Tè93.22440,2480
Xã Nà Mường133.54324,76143
Xã Phiêng Luông92.76962,6544
Xã Quang Minh51.87560,6631
Xã Quy Hướng123.32272,7446
Xã Song Khủa104.33050,9885
Xã Suối Bàng122.45378,5231
Xã Tà Lại112.44227,389
Xã Tân Hợp123.97995,2842
Xã Tân Lập186.08498,1462
Xã Tân Xuân9
Xã Tô Múa153.121102.250
Xã Vân Hồ1555.797979,8457
Xã Xuân Nha93.25993,3635

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Sơn La

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Sơn La
341xx328
107.282324,93330
Huyện Bắc Yên
3460x - 3464x146
56.7961.099,452
Huyện Mai Sơn
345xx448
137.3411.423,896
Huyện Mộc Châu
347xx375
104.7301.081,6697
Huyện Mường La
3420x - 3424x278
91.3771.424,664
Huyện Phù Yên
349xx302
106.8921.227,387
Huyện Quỳnh Nhai
3425x - 3429x195
58.3001.060,9055
Huyện Sông Mã
3440x - 3444x448
126.0991.63277
Huyện Sốp Cộp
3445x - 3449x133
39.0381.480,926
Huyện Thuận Châu
343xx544
147.3741.533,496
Huyện Yên Châu
3465x - 3469x203
68.753856,480
Vân Hồ348xx

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã b.chínhMã đ.thoạiBiển sốDân sốDiện tích
( km² )
MĐ dân số
(người/km²)
Tỉnh Điện Biên32xxx38xxxx215275273009,541,255
Tỉnh Hoà Bình36xxx35xxxx218288082004,608,7175
Tỉnh Lai Châu30xxx39xxxx213254045009,068,845
Tỉnh Sơn La34xxx36xxxx21226119510714,174,481

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc

New Post