Danh mục
Huyện U Minh
Huyện U Minh ở phía Bắc của tỉnh Cà Mau; Đông giáp huyện Thới Bình; Tây giáp vịnh Thái Lan; Nam giáp huyện Trần Văn Thời; Bắc giáp tỉnh Kiên Giang. U Minh nổi tiếng với vườn quốc gia U Minh Hạ. Huyện cũng là nơi có Dự án khí – điện – đạm Cà Mau đang được xây dựng tại xã Khánh An. Giao thông đi lại của huyện này chủ yếu là đường sông, đường bộ kém phát triển. Về hành chánh, huyện bao gồm thị trấn U Minh và 7 xã: Khánh Hoà, Khánh Thuận, Khánh Tiến, Khánh Hội, Khánh Lam, Khánh An và Nguyễn Phích.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện U Minh | ||
Bản đồ Huyện U Minh | U Minh là một huyện nghèo, lúc mới thành lập, hạ tầng cơ sở của huyện hầu như chẳng có gì. Giờ đây khu trung tâm huyện lỵ khá sầm uất, kết cấu hạ tầng nông thôn tương đối hoàn chỉnh. Những năm qua, bằng nhiều nguồn lực đầu tư, U Minh đã xây dựng hệ thống giao thông khá đồng bộ. Năm 2008, U Minh có 5/7 xã, thị trấn có đường ô tô đến trung tâm. Tổng thu nhập bình quân đầu người năm 2008 đạt 9,33 triệu đồng. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện U Minh |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn U Minh | 4 | |||
Xã Khánh An | 10 | |||
Xã Khánh Hoà | 6 | |||
Xã Khánh Hội | 5 | |||
Xã Khánh Lâm | 7 | |||
Xã Khánh Thuận | 18 | |||
Xã Khánh Tiến | 11 | |||
Xã Nguyễn Phích | 9 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Cà Mau |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cà Mau | 981xx | 355 | 204.895 | 250,3 | 819 |
Huyện Cái Nước | 986xx | 93 | 137.396 | 417,1 | 329 |
Huyện Đầm Dơi | 987xx | 157 | 182.028 | 826,1 | 220 |
Huyện Năm Căn | 988xx | 67 | 66.229 | 494,1 | 134 |
Huyện Ngọc Hiển | 989xx | 98 | 83.152 | 733,1513 | 113 |
Huyện Phú Tân | 985xx | 72 | 103.885 | 463,9 | 224 |
Huyện Thới Bình | 982xx | 107 | 134.286 | 640 | 210 |
Huyện Trần Văn Thời | 984xx | 142 | 186.252 | 716,2 | 260 |
Huyện U Minh | 983xx | 70 | 92.312 | 774,6150 | 119 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |