Danh mục
Huyện Xuân Lộc
Huyện Xuân Lộc là một huyện của tỉnh Đồng Nai. Huyện lị là thị trấn Gia Ray.
Huyện Xuân Lộc gồm 1 thị trấn Gia Ray và 14 xã: Bảo Hòa, Lang Minh, Suối Cao, Suối Cát, , Xuân Bắc, Xuân Định, Xuân Hiệp, Xuân Hòa, Xuân Hưng, Xuân Phú, Xuân Tâm, Xuân Thành, Xuân Thọ, Xuân Trường.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Xuân Lộc |
||
Bản đồ Huyện Xuân Lộc |
Địa danh Xuân Lộc nổi tiếng là chiến trường ác liệt trong trận Xuân Lộc vào tháng 4 năm 1975. Xuân Lộc nổi tiếng với các vườn cây ăn trái như chôm chôm, sầu riêng và các gia súc như heo, gà, bò. Xuân Lộc có các địa danh như núi Gia Lào (được phong làm “Đệ nhị thiên sơn” của vùng Nam Bộ), hồ Suối Vọng. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Xuân Lộc |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Gia Ray | 8 | |||
Xã Bảo Hoà | 3 | |||
Xã Lang Minh | 4 | |||
Xã Suối Cao | 6 | |||
Xã Suối Cát | 4 | |||
Xã Xuân Bắc | 12 | |||
Xã Xuân Định | 3 | |||
Xã Xuân Hiệp | 4 | |||
Xã Xuân Hoà | 5 | |||
Xã Xuân Hưng | 5 | |||
Xã Xuân Phú | 5 | |||
Xã Xuân Tâm | 4 | |||
Xã Xuân Thành | 5 | |||
Xã Xuân Thọ | 7 | |||
Xã Xuân Trường | 8 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Đồng Nai |
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) | |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Biên Hòa | 761xx | 1099 | 1.104.495 | 264,1 | 4.184 |
Thị xã Long Khánh | 7645x - 7649x | 192 | 130.704 | 194,1 | 673 |
Huyện Cẩm Mỹ | 765xx | 81 | 137.870 | 468 | 295 |
Huyện Định Quán | 767xx | 110 | 191.340 | 966,5 | 198 |
Huyện Long Thành | 7620x - 7624x | 98 | 188.594 | 431,0102 | 438 |
Huyện Nhơn Trạch | 7625x - 7629x | 60 | 158.256 | 410,9 | 385 |
Huyện Tân Phú | 768xx | 145 | 155.926 | 775 | 201 |
Huyện Thống Nhất | 7640x - 7644x | 45 | 146.932 | 247,2 | 594 |
Huyện Trảng Bom | 763xx | 74 | 245.729 | 326,1 | 753 |
Huyện Vĩnh Cửu | 769xx | 67 | 124.912 | 1.092 | 114 |
Huyện Xuân Lộc | 766xx | 83 | 205.547 | 726,8 | 283 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hồ Chí Minh | 70xxx - 74xxx | 70xxxx – 76xxxx | 8 | 41 50 → 59 | 8.146.300 | 2095,5 km² | 3.888 người/km² |
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 78xxx | 79xxxx | 64 | 72 | 1.150.200 | 1.989,5 km² | 529 người/km² |
Tỉnh Bình Dương | 75xxx | 82xxxx | 650 | 61 | 1.802.500 | 2.694,43 km² | 670 người/km² |
Tỉnh Bình Phước | 67xxx | 83xxxx | 651 | 93 | 932.000 | 6.871,5 km² | 136 người/km² |
Tỉnh Bình Thuận | 77xxx | 80xxxx | 62 | 86 | 1.266.228 | 7.812,8 km² | 162 người/km² |
Tỉnh Đồng Nai | 76xxx | 81xxxx | 61 | 60, 39 | 2.839.000 | 5.907,2 km² | 439 người/km² |
Tỉnh Ninh Thuận | 59xxx | 66xxxx | 68 | 85 | 569.000 | 3.358,3 km² | 169 người/km² |
Tỉnh Tây Ninh | 80xxx | 84xxxx | 66 | 70 | 1.112.000 | 4.032,6 km² | 276 người/km² |