Danh mục
Huyện Yên Thành
Huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An. Đông giáp huyện Diễn Châu. Tây giáp huyện Đô Lương và huyện Tân Kỳ. Nam giáp huyện Đô Lương và huyện Nghi Lộc. Bắc giáp huyện Tân Kỳ và huyện Quỳnh Lưu.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Yên Thành |
||
Bản đồ Huyện Yên Thành |
Yên Thành là vùng đất nữa trung du miền núi, nữa đồng bằng với nghề chính là phát triển nông nghiệp và chăn nuôi. Đến huyện Yên Thành du khách có thể ghé thăm đền Trần Quốc Duy, đền Thị Cận hay các làng nghề của huyện cũng hết sức phong phú và đa dạng. . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Yên Thành |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Yên Thành 2
Xã Bắc Thành 9
Xã Bảo Thành 13
Xã Công Thành 22
Xã Đại Thành 7
Xã Đồng Thành 12
Xã Đô Thành 15
Xã Đức Thành 18
Xã Hậu Thành 12
Xã Hoa Thành 9
Xã Hồng Thành 13
Xã Hợp Thành 11
Xã Hùng Thành 9
Xã Khánh Thành 11
Xã Kim Thành 8
Xã Lăng Thành 13
Xã Liên Thành 11
Xã Long Thành 17
Xã Lý Thành 10
Xã Mã Thành 11
Xã Minh Thành 11
Xã Mỹ Thành 17
Xã Nam Thành 9
Xã Nhân Thành 16
Xã Phúc Thành 21
Xã Phú Thành 15
Xã Quang Thành 10
Xã Sơn Thành 19
Xã Tăng Thành 9
Xã Tân Thành 15
Xã Tây Thành 16
Xã Thịnh Thành 17
Xã Thọ Thành 11
Xã Tiến Thành 11
Xã Trung Thành 7
Xã Văn Thành 13
Xã Viễn Thành 11
Xã Vĩnh Thành 16
Xã Xuân Thành 12
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Nghệ An |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Vinh 431xx 2341 303.714 105 2.893
Thị xã Cửa Lò
432xx 90
70.398 27,8 2.531
Thị xã Thái Hoà
448xx 127
59.962 135,1 444
Huyện Anh Sơn
442xx 246
99.358 603 165
Huyện Con Cuông
4430x - 4434x 127
64.240 1.744,5 37
Huyện Diễn Châu
434xx 458
266.447 305,9 871
Huyện Đô Lương
441xx 371
183.584 354,3 518
Huyện Hưng Nguyên 445xx 255
110.451 159,2 694
Huyện Kỳ Sơn
444xx 192
69.524 2.095,1 33
Huyện Nam Đàn
446xx 329
149.826 293,9 510
Huyện Nghĩa Đàn
437xx 321
130.140 617,848 211
Huyện Nghi Lộc
433xx 458
184.148 348,1 529
Huyện Quế Phong
4405x - 4409x 162
62.129 1.895,4 33
Huyện Quỳ Châu
4400x - 4404x 137
53.179 1.057,6563 50
Huyện Quỳ Hợp
439xx 278
116.554 941,7 124
Huyện Quỳnh Lưu
435xx 533
279.977 437,6287 640
Huyện Tân Kỳ
438xx 290
129.031 725,6 178
Huyện Thanh Chương 447xx 519
248.952 1.128,9065 220
Huyện Tương Dương
4435x - 4439 152
72.405 2.811,9 26
Huyện Yên Thành
436xx 489
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh 45xxx - 46xxx 48xxxx 239 38 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An 43xxx - 44xxx 46xxxx –
47xxxx 238 37 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình 47xxx 51xxxx 232 73 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị 48xxx 52xxxx 233 74 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá 40xxx - 42xxx 44xxxx –
45xxxx 237 36 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế 49xxx 53xxxx 234 75 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²
(cập nhật 2020)
47xxxx
45xxxx
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ