Phường 5 – Đông Hà cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Đông Hà , thuộc Tỉnh Quảng Trị , vùng Bắc Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 5 – Đông Hà

Bản đồ Phường 5 – Đông Hà

Đường Hàm Nghi1-199, 2-220 521232
Đường Hàm NghiHẻm 133 521233
Đường Hồ Văn Lưu1-37, 2-42 521243
Đường Hùng Vương1-153, 2-166 521249
Đường Hùng Vương nối dài 521263
Đường Lản Ông01-401, 02-400 521265
Đường Lê Hồng Phong1-25 521240
Đường Lê Lợi1-89, 2-212 521228
Đường Lê Phụng Hiểu1-31, 2-36 521244
Đường Lê Thánh Tông1-21, 2-30 521247
Đường Lý Thường Kiệt140-280, 165-271 521236
Đường Ngô Quyền1-89, 2-118 521237
Đường Nguyễn Chí Thanh1-111, 2-118 521234
Đường Nguyễn Công Trứ1-25, 2-26 521248
Đường Nguyễn Du1-95, 2-86 521235
Đường Nguyễn Khuyến2-20 521239
Đường Nguyễn Tri Phương1-41, 2-36 521242
Đường Nguyễn Viết Xuân1-35, 2-36 521245
Đường Phạm Hổ1-35, 2-36 521241
Đường Quốc Lộ 941-269 521260
Đường Tôn Thất Thuyết1-207, 2-186 521231
Đường Trần Cao Vân 521246
Đường Trần Đại Nghĩa1-9, 2-10 521229
Đường Trần Phú2-126 521238
Khu phố 1 521250
Khu phố 10 521259
Khu phố 11 521264
Khu phố 2 521251
Khu phố 3 521252
Khu phố 4 521253
Khu phố 5 521254
Khu phố 6 521255
Khu phố 7 521256
Khu phố 8 521257
Khu phố 9 521258

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Hà

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Đông Giang12
Phường Đông Lễ16
Phường Đông Lương12
Phường Đông Thanh12
Phường Phường 157
Phường Phường 221
Phường Phường 312
Phường Phường 45
Phường Phường 535

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Quảng Trị

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Đông Hà
481xx182
93.75673,11.283
Thị xã Quảng Trị
488xx75
22.29474301
Huyện Cam Lộ
482xx105
44.731346,9129
Huyện cồn cỏ
4895x - 4899x4
832,238
Huyện Đa KRông
486xx106
36.4371.223,330
Huyện Gio Linh483xx128
72.083 473152
Huyện Hải Lăng4890x - 4894x133
86.335423,7204
Huyện Hướng Hóa
485xx192
74.2161.150,964
Huyện Triệu Phong
487xx142
94.610353268
Huyện Vĩnh Linh
484xx190
85.584623,7137

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ

New Post