Phường Cái Khế – Ninh Kiều cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Ninh Kiều , thuộc Thành phố Cần Thơ , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Cái Khế – Ninh Kiều

Bản đồ Phường Cái Khế – Ninh Kiều

Cụm Cồn Sông Hậu 901060
Đường Cách Mạng Tháng 8156-84 901092
Đường Cách Mạng Tháng 82-156 901062
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 1081-31, 2-42 901083
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 108, Ngách 108/42/22-10 901085
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 108, Ngách 108/8/21-35, 2-20 901084
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 108, Ngách 108/8/7/151-15 901086
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 1102-6 901081
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 1141-31, 2-42 901082
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 1441-5, 2-6 901087
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 1521-3, 2-68 901088
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 22-40 901093
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 302-10 901069
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 322-14 901094
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 32, Ngách 32/82-18 901095
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 42-56 901063
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 441-17, 2-32 901096
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 44, Ngách 44/22-18 901097
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 44, Ngách 44/41-19, 2-14 901098
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 44, Ngách 44/521-7, 2-18 901099
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 4, Ngách 4/201-27, 2-20 901064
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 4, Ngách 4/271-15, 2-10 901066
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 4, Ngách 4/531-15 901067
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 4, Ngách 4/632-12 901068
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 4, Ngách 4/91, 2-10 901065
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 545-21 901070
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 581-19, 2-20 901101
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 661-19, 2-6 901071
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 681-65, 2-66 901102
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 68, Ngách 68/431-11, 2-10 901103
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 701-75, 2-60 901072
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 70, Ngách 70/401-3, 2-14 901073
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 70, Ngách 70/501-29, 2-6 901074
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 70, Ngách 70/751-15, 2-16 901075
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 70, Ngách 70/75/161-11 901076
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 842-46 901104
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 881-87, 2-128 901077
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 88, Ngách 88/102/22-4 901080
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 88, Ngách 88/32/21-13, 2-12 901078
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 88, Ngách 88/63/21-9, 2-10 901079
Đường Đoàn Thị Điểm1-75, 2-162 901089
Đường Đoàn Thị Điểm, Ngõ 1601-49, 2-88 901090
Đường Đoàn Thị Điểm, Ngõ 160, Ngách 160/49/21-11, 2-44 901091
Đường Hồ Tùng MậuKhu trung tâm thương mại Cái Khế 901026
Đường Lê Lợi 901061
Đường Lương Đình Của 901029
Đường Lý Hồng KhanhKhu trung tâm thương mại Cái Khế 901030
Đường Nguyễn Bình 901106
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm1, 2- 901019
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Ngõ 12-18 901020
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Ngõ 22-14 901023
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Ngõ 211-17, 2-30 901021
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Ngõ 232-16 901022
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Ngõ 8/22-12 901025
Đường Nguyễn Đức CảnhKhu trung tâm thương mại Cái Khế 901027
Đường Nguyễn Trãi2-24 901015
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 201-12 901017
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 20, Ngách 20/62-80 901018
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 241-61, 2-62 901016
Đường Phạm Ngọc Thạch 901105
Đường Trần Đại Nghĩa 901031
Đường Trần Phú1-89, 2-208 901033
Đường Trần Phú, Hẻm 1062-14 901043
Đường Trần Phú, Ngõ 1101-17 901044
Đường Trần Phú, Ngõ 1181-71, 2-100 901045
Đường Trần Phú, Ngõ 118, Ngách 118/91-55, 2-84 901046
Đường Trần Phú, Ngõ 1201-75, 2-122 901047
Đường Trần Phú, Ngõ 1342-6 901048
Đường Trần Phú, Ngõ 1842-18 901049
Đường Trần Phú, Ngõ 211-33, 2-18 901059
Đường Trần Phú, Ngõ 421-53 901034
Đường Trần Phú, Ngõ 561-53, 2-84 901035
Đường Trần Phú, Ngõ 56, Ngách 56/211-23, 2-12 901036
Đường Trần Phú, Ngõ 56, Ngách 56/451-21, 2-16 901037
Đường Trần Phú, Ngõ 651-53, 2-52 901057
Đường Trần Phú, Ngõ 65, Ngách 65/191, 2-14 901058
Đường Trần Phú, Ngõ 681-23, 2-14 901038
Đường Trần Phú, Ngõ 68, Ngách 68/11-29, 2-30 901039
Đường Trần Phú, Ngõ 711-19 901056
Đường Trần Phú, Ngõ 741-19, 2-8 901040
Đường Trần Phú, Ngõ 74, Ngách 74/11-17, 2-28 901041
Đường Trần Phú, Ngõ 74, Ngách 74/51-19, 2-24 901042
Đường Trần Phú, Ngõ 751-37, 2-40 901050
Đường Trần Phú, Ngõ 75, Ngách 75/291-25 901054
Đường Trần Phú, Ngõ 75, Ngách 75/351-41, 2-40 901052
Đường Trần Phú, Ngõ 75, Ngách 75/35/271-77, 2-48 901053
Đường Trần Phú, Ngõ 75, Ngách 75/401-17, 2-18 901051
Đường Trần Phú, Ngõ 7732-58 901055
Đường Trần Quang Khải1-16 901032
Đường Trần Văn Khéo1-59, 2-34 901024
Đường Ung Văn KhiêmKhu trung tâm thương mại Cái Khế 901028
Khu vực 1 901107
Khu vực 2 901108
Khu vực 3 901109
Khu vực 4 901110
Khu vực 5 901111
Khu vực 6 901112
Khu vực 7 901113
Khu vực 8 901114

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Ninh Kiều

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Bình77
Phường An Cư105
Phường An Hòa123
Phường An Hội65
Phường An Khánh11
Phường An Lạc87
Phường An Nghiệp40
Phường An Phú52
Phường Cái Khế99
Phường Hưng Lợi92
Phường Tân An71
Phường Thới Bình81
Phường Xuân Khánh94

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Cần Thơ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Thuỷ
942xx637113.56270,61.609
Quận Cái Răng
949xx36786.27862,51.380
Quận Ninh Kiều
941xx997243.794 29,28.349
Quận Ô Môn
943xx114129.683 125,41.034
Quận Thốt Nốt
944xx64158.225117,81.343
Huyện Cờ Đỏ
946xx84124.069 310,5400
Huyện Phong Điền
948xx8699.328 119,5 831
Huyện Thới Lai
947xx94120.964 255,7 473
Huyện Vĩnh Thạnh
945xx59112.529297,6378

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

New Post