Phường Châu Văn Liêm – Ô Môn cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Ô Môn , thuộc Thành phố Cần Thơ , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Châu Văn Liêm – Ô Môn

Bản đồ Phường Châu Văn Liêm – Ô Môn

Đường 26 Tháng 3-520, -659 904009
Đường Bến Bạch Đằng-192, -255 904010
Đường Bến Bạch Đằng – Khu Vực III192-255 904014
Đường Châu Văn Liêm 904016
Đường Kim Đồng 904017
Đường Ngõ Bệnh Viện408-672, 499-699 904013
Đường Quốc Lộ 91a 904020
Đường Quốc Lộ 91b 904011
Đường Quốc Lộ 91b – Khu Chợ Mới 904012
Đường Trần Hưng Đạo 904164
Đường Trần Hưng Đạo – Khu Vực I2-156 904006
Đường Trần Hưng Đạo – Khu Vực II1-155 904008
Đường Trương Nữ Vương157-363 904007
Khu vực 1 904022
Khu vực 10 904026
Khu vực 11 904027
Khu vực 12 904028
Khu vực 13 904029
Khu vực 14 904160
Khu vực 15 904161
Khu vực 2 904021
Khu vực 3 904015
Khu vực 4 904023
Khu vực 5 904024
Khu vực 9 904025

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Ô Môn

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Châu Văn Liêm25
Phường Long Hưng7
Phường Phước Thới33
Phường Thới An18
Phường Thới Hoà8
Phường Thới Long11
Phường Trường Lạc12

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Cần Thơ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Thuỷ
942xx637113.56270,61.609
Quận Cái Răng
949xx36786.27862,51.380
Quận Ninh Kiều
941xx997243.794 29,28.349
Quận Ô Môn
943xx114129.683 125,41.034
Quận Thốt Nốt
944xx64158.225117,81.343
Huyện Cờ Đỏ
946xx84124.069 310,5400
Huyện Phong Điền
948xx8699.328 119,5 831
Huyện Thới Lai
947xx94120.964 255,7 473
Huyện Vĩnh Thạnh
945xx59112.529297,6378

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

New Post