Phường Duy Tân – Kon Tum cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Kon Tum , thuộc Tỉnh Kon Tum , vùng Tây Nguyên
Danh mục Thông tin zip code /postal code Phường Duy Tân – Kon Tum | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bản đồ Phường Duy Tân – Kon Tum |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Kon Tum |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Phường Duy Tân 35 Phường Lê Lợi 33 Phường Ngô Mây 4 Phường Nguyễn Trãi 5 Phường Quang Trung 37 Phường Quyết Thắng 57 Phường Thắng Lợi 39 Phường Thống Nhất 52 Phường Trần Hưng Đạo 7 Phường Trường Chinh 24 Xã Chư HReng 7 Xã Đắk Blà 14 Xã Đắk Cấm 9 Xã Đak Năng 5 Xã Đắk Rơ Wa 5 Xã Đoàn Kết 4 Xã Hoà Bình 10 Xã KRoong 4 Xã Ngok Bay 5 Xã Vinh Quang 8 Xã Ya Chim 13
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Kon Tum |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Kon Tum
601xx 377
155.214 432,1249 359 Huyện Đắk Glei
604xx 109
38.863 1.495,3 26 Huyện Đắk Hà
6060x - 6064x 92
65.206 845,7 77 Huyện Đắk Tô
6065x - 6069x 67
37.440 506,4 74 Huyện Kon PLông
6025x - 6029x 89 20.890 1.381,2 15 Huyện Kon Rẫy
6020x - 6024x 55 22.622 911,3 25 Huyện Ngọc Hồi
605xx 77 41.828 844,5 50 Huyện Sa Thầy
607xx 66 42.703 1.435 30 Huyện Tu Mơ Rông
603xx 92 22.498 861,7 26 Huyện Ia H'Drai 608xx 10.210 980,13 10
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số Tỉnh Đắk Lăk 63xxx - 64xxx 63xxxx 500 47 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km² Tỉnh Đắk Nông 65xxx 64xxxx 501 48 553.200 6.515,6 km² 85 người/km² Tỉnh Gia Lai 61xxx - 62xxx 60xxxx 59 81 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km² Tỉnh Kon Tum 60xxx 58xxxx 60 82 473.300 9.689,6 km² 49 người/km² Tỉnh Lâm Đồng 66xxx 67xxxx 63 49 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²
(cập nhật 2020)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên