Phường Hoà̀ Thuận Tây – Hải Châu cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hải Châu , thuộc Tỉnh Đà Nẵng , vùng Nam Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Hoà̀ Thuận Tây – Hải Châu

Bản đồ Phường Hoà̀ Thuận Tây – Hải Châu

Đường 44/2 Nguyễn Thành HãnKhu tập thể Công Ty Điện Lực 3 552262
Đường Duy Tân17-75, 82-124 552218
Đường Duy Tân, Kiệt 702-50, Cũ 552261
Đường Duy Tân, Kiệt 731-25, 2-28 552260
Đường Nguyễn Hữu Thọ1-175, 2-124 552266
Đường Nguyễn Thành Hãn1-45, 2-66 552224
Đường Nguyễn Thành Hãn, Kiệt 271-29, 2-26 552234
Đường Nguyễn Thành Hãn, Kiệt 31-35, 2-14 552235
Đường Nguyễn Thành Hãn, Kiệt 402-20 552225
Đường Nguyễn Thành Hãn, Kiệt 421-19, 2-44 552226
Đường Nguyễn Thành Hãn, Kiệt 441-19, 2-24 552227
Đường Nguyễn Thành Hãn, Kiệt 461-25, 2-20 552228
Đường Nguyễn Thành Hãn, Kiệt 522-24 552229
Đường Nguyễn Thành Hãn, Kiệt 541-31 552230
Đường Nguyễn Thành Hãn, Kiệt 582-42 552231
Đường Nguyễn Thành Hãn, Kiệt 601-45 552232
Đường Nguyễn Thành Hãn, Kiệt 662-40 552233
Đường Nguyễn Trác 552267
Đường Nguyễn Tri Phương330-524 552193
Đường Nguyễn Tri Phương, Kiệt 3301-43, 2-38 552194
Đường Nguyễn Tri Phương, Kiệt 3401-19, 2-24 552197
Đường Nguyễn Tri Phương, Kiệt 3601-7, 2-18 552198
Đường Nguyễn Tri Phương, Kiệt 3741-39, 2-32 552199
Đường Nguyễn Tri Phương, Kiệt 4542-42 552202
Đường Nguyễn Tri Phương, Kiệt 454, Ngách 101-5, 2-24 552203
Đường Nguyễn Tri Phương, Kiệt 454, Ngách 181-21, 2-24 552204
Đường Nguyễn Tri Phương, Kiệt 454, Ngách 381-25, 2-26 552205
Đường Nguyễn Tri Phương, Kiệt 4661-21, 2-16 552206
Đường Nguyễn Tri Phương, Kiệt 4981-11, 2-20 552207
Đường Nguyễn Tri Phương Nối Dài 552265
Đường Nguyễn Tri Phương, Số Cũ 386, Kiệt 4181-91, 2-56 552201
Đường Phan Đăng Lưu 552268
Đường Thân Cảnh Phúc 552269
Đường Trưng Nữ Vương397-483, 530-610 552219
Đường Trưng Nữ Vương612-674 552236
Đường Trưng Nữ VươngKiệt 449 552253
Đường Trưng Nữ Vương, Hẻm 634, Ngách 711-5, 2-44 552241
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 4091-91, 2-212 552254
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 409, Ngách 211-9, 2-8 552256
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 409, Ngách 291-61, 2-62 552255
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 409, Ngách 322-32, 390 Cũ 552258
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 409, Ngách 51-7, 2-8 552257
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 4631-27, 2-20 552251
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 463, Ngách 202-12 552252
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 4641-29, 2-34 552212
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 4821-15, 2-22 552213
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 482, Ngách 112-24 552214
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 482, Ngách 152-12 552215
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 482, Ngách 181-15, 2-4 552216
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 5261-25, 2-36 552217
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 53, Ngách 532-6 552242
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 5501-29, 2-6 552220
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 6061, 2-6 552223
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 6261-25 552237
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 6341-75, 2-84 552238
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 634, Ngách 681-9 552239
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 634, Ngách 732-24 552240
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 6541-17, 2-34 552243
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 654, Ngách 111-29, 2-24 552245
Đường Trưng Nữ Vương, Kiệt 654, Ngách 171-23 552244
Đường Trưng Nữ Vương, Mới 559, Kiệt 390b Cũ1-45, 2-12 552259
Đường Trưng Nữ Vương, Số Cũ, Kiệt 5781-41, 2-36 552221
Đường Trưng Nữ Vương, Số Cũ, Kiệt 584 Chưa Có Số Mới1-21, 2-6 552222
Khu tập thể Quân ĐộiDãy nhà Tổ 65b 552263
Khu tập thể Quân Đội Quân Khu 5Dãy nhà Tổ 76 552264
Tổ 46 552249
Tổ 50 552208
Tổ 51 552209
Tổ 51a 552250
Tổ 52 552210
Tổ 53 552211
Tổ 64a 552246
Tổ 64b 552247
Tổ 64c 552248

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hải Châu

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bình Hiên51
Phường Bình Thuận109
Phường Hải Châu 1158
Phường Hải Châu 275
Phường Hòa Cường Bắc48
Phường Hoà Cường Nam70
Phường Hòa Thuận Đông90
Phường Hoà̀ Thuận Tây74
Phường Nam Dương40
Phường Phước Ninh95
Phường Thạch Thang100
Phường Thanh Bình112
Phường Thuận Phước69

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đà Nẵng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Cẩm Lệ
507xx539
87.69133,32.633
Quận Hải Châu
502xx1091
189.56120,69.202
Quận Liên Chiểu
506xx419
128.35375,71.696
Quận Ngũ Hành Sơn
505xx395
63.06736,51.728
Quận Sơn Trà
504xx698
127.682 602.128
Quận Thanh Khê
503xx803
174.55718.770
Quận Hoàng Sa509xx1
305
Huyện Hoà Vang
508xx129
116.524707,3165

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ

 

New Post