Phường Lê Bình – Cái Răng cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Cái Răng , thuộc Thành phố Cần Thơ , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Lê Bình – Cái Răng

Bản đồ Phường Lê Bình – Cái Răng

Đường Bà Cai 903890
Đường Đinh Tiên Hoàng 903685
Đường Duy Tân 903684
Đường Hàm Nghi 903683
Đường Hàng Gòn272-258 903705
Đường Hàng Xoài319-356 903704
Đường Lê Bình357-405 903703
Đường Lê Thái Tổ1-5, 2-14 903680
Đường Lộ Hậu Thạnh Mỹ 903891
Đường Lộ Xi Măng Yên Hạ158-255 903699
Đường Lý Thường Kiệt 903682
Đường Ngô Quyền 903681
Đường Ngô Quyền11-157 903698
Đường Nguyễn Trãi 903687
Đường Nguyễn Việt Dũng32-23 903692
Đường Quốc Lộ 1a273-453 903694
Đường Quốc Lộ 1a70-87 903689
Đường Quốc Lộ 1 A138-196 903693
Đường Quốc Lộ 1 A, Ngõ 2931-11 903697
Đường Quốc Lộ 1 A, Ngõ 4211-20 903696
Đường Quốc Lộ 1 A, Ngõ 4471-18 903695
Đường Trần Hưng Đạo486-561 903700
Đường Trần Hưng Đạo74-63 903686
Đường Trương Nữ Vương 903688
Đường Võ Tánh128-109 903691
Đường Võ Tánh1-87 903690
Khu vực Thạnh Mỹ 903706
Khu vực Thị Trấn 903717
Khu vực Yên Bình 903709
Khu vực Yên Hạ 903718
Khu vực Yên Hòa 903716
Khu vực Yên Thuận 903708
Khu vực Yên Thượng 903707
Khu vực Yên Trung 903719

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Cái Răng

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Ba Láng6
Phường Hưng Phú108
Phường Hưng Thạnh67
Phường Lê Bình34
Phường Phú Thứ79
Phường Tân Phú9
Phường Thường Thạnh64

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Cần Thơ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Thuỷ
942xx637113.56270,61.609
Quận Cái Răng
949xx36786.27862,51.380
Quận Ninh Kiều
941xx997243.794 29,28.349
Quận Ô Môn
943xx114129.683 125,41.034
Quận Thốt Nốt
944xx64158.225117,81.343
Huyện Cờ Đỏ
946xx84124.069 310,5400
Huyện Phong Điền
948xx8699.328 119,5 831
Huyện Thới Lai
947xx94120.964 255,7 473
Huyện Vĩnh Thạnh
945xx59112.529297,6378

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

New Post