Phường Lê Lợi – Kon Tum cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Kon Tum , thuộc Tỉnh Kon Tum , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Lê Lợi – Kon Tum

Bản đồ Phường Lê Lợi – Kon Tum

Đường Đặng Tiến Đông1-101, 2-102581672
Đường Đồng Nai1-161, 2-170581671
Đường Dương Đình Nghệ1-111, 2-112581667
Đường Lê Niệm1-101, 2-100581666
Đường Lê Thị Hồng Gấm1-161, 2-160581674
Đường Lê Thời Hiến1-169, 2-144581665
Đường Ngô Đức Đệ1-159, 2-150581669
Đường Ngô Đức Kế1-101, 2-100581670
Đường Nguyễn Bặc1-121, 2-100581675
Đường Nguyễn Thái Bình1-121, 2-102581673
Đường Nguyễn Tri Phương1-101, 2-100581662
Đường Nguyễn Tri Phương, Hẻm 51-21, 2-20581661
Đường Nguyễn Văn Linh1-101, 2-102581637
Đường Nguyễn Văn Linh, Hẻm 251-49, 2-50581638
Đường Nguyễn Văn Linh, Hẻm 321-31, 2-30581639
Đường Nguyễn Văn Linh, Hẻm 591-51, 2-52581660
Đường Phạm Văn Đồng1-479, 2-378581359
Đường Phạm Văn Đồng, Hẻm 1121-41, 2-30581631
Đường Phạm Văn Đồng, Hẻm 1331-31, 2-30581632
Đường Phạm Văn Đồng, Hẻm 1491-51, 2-50581633
Đường Phạm Văn Đồng, Hẻm 2541-31, 2-30581634
Đường Phạm Văn Đồng, Hẻm 3531-61, 2-52581635
Đường Phạm Văn Đồng, Hẻm 4351-99, 2-100581636
Đường Tôn Thất Tùng1-101, 2-110581663
Đường Tôn Thất Tùng, Hẻm 81-33, 2-30581664
Đường Trần Quang Diệu01-101, 02-122581668
Khu trung tâm thương mại Plei Rơ Hai 2581358
Tổ 1581352
Tổ 2581353
Tổ 3581354
Tổ 4581355
Tổ 5581356
Xóm Plei Rơ Hai 1581357

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Kon Tum

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Duy Tân35
Phường Lê Lợi33
Phường Ngô Mây4
Phường Nguyễn Trãi5
Phường Quang Trung37
Phường Quyết Thắng57
Phường Thắng Lợi39
Phường Thống Nhất52
Phường Trần Hưng Đạo7
Phường Trường Chinh24
Xã Chư HReng7
Xã Đắk Blà14
Xã Đắk Cấm9
Xã Đak Năng5
Xã Đắk Rơ Wa5
Xã Đoàn Kết4
Xã Hoà Bình10
Xã KRoong4
Xã Ngok Bay5
Xã Vinh Quang8
Xã Ya Chim13

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Kon Tum

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Kon Tum
601xx377
155.214432,1249359
Huyện Đắk Glei
604xx109
38.8631.495,326
Huyện Đắk Hà
6060x - 6064x92
65.206845,777
Huyện Đắk Tô
6065x - 6069x67
37.440506,474
Huyện Kon PLông
6025x - 6029x8920.8901.381,215
Huyện Kon Rẫy
6020x - 6024x5522.622911,325
Huyện Ngọc Hồi
605xx7741.828844,550
Huyện Sa Thầy
607xx6642.7031.43530
Huyện Tu Mơ Rông
603xx9222.498861,726
Huyện Ia H'Drai608xx10.210980,1310

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

 

New Post