Phường Phước Mỹ – Phan Rang-Tháp Chàm cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Phan Rang-Tháp Chàm , thuộc Tỉnh Ninh Thuận , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Phước Mỹ – Phan Rang-Tháp Chàm

Bản đồ Phường Phước Mỹ – Phan Rang-Tháp Chàm

Đường 21/8120-446, 135-471 661764
Đường 21/8Hẻm 155 661772
Đường 21/8, Hẻm 1461-15, 2-20 661765
Đường 21/8, Hẻm 1501-25, 2-30 661766
Đường 21/8, Hẻm 150, Ngách 31-35, 2-36 661812
Đường 21/8, Hẻm 155, Ngách 11-27, 2-26 661773
Đường 21/8, Hẻm 1561-29, 2-24 661767
Đường 21/8, Hẻm 1581-25, 2-30 661813
Đường 21/8, Hẻm 1671-51, 2-50 661775
Đường 21/8, Hẻm 17, Ngách 11-35, 2-30 661781
Đường 21/8, Hẻm 1821-33, 2-36 661768
Đường 21/8, Hẻm 1971-7, 2-8 661776
Đường 21/8, Hẻm 2171-9, 2-10 661770
Đường 21/8, Hẻm 2281-25, 2-26 661816
Đường 21/8, Hẻm 228, Ngách 51-9, 2-10 661818
Đường 21/8, Hẻm 228, Ngách 81-7, 2-8 661817
Đường 21/8, Hẻm 2381-23, 2-24 661819
Đường 21/8, Hẻm 2501-21, 2-24 661769
Đường 21/8, Hẻm 2501-27, 2-42 661820
Đường 21/8, Hẻm 2521-35, 2-44 661821
Đường 21/8, Hẻm 252, Ngách 41-5, 2-8 661822
Đường 21/8, Hẻm 2571-35, 2-42 661780
Đường 21/8, Hẻm 2571-45, 2-40 661771
Đường 21/8, Hẻm 2641-15, 2-20 661823
Đường 21/8, Hẻm 2991-5, 2-6 661801
Đường 21/8, Hẻm 3091-9, 2-10 661802
Đường 21/8, Hẻm 3521-15, 2-18 661827
Đường 21/8, Hẻm 3601-19, 2-20 661828
Đường 21/8, Hẻm 3781-25, 2-26 661829
Đường 21/8, Hẻm 3881-25, 2-28 661830
Đường 21/8, Hẻm 3991-7, 2-10 661803
Đường 21/8, Hẻm 4021-35, 2-36 661831
Đường 21/8, Hẻm 4101-25, 2-26 661832
Đường 21/8, Hẻm 410, Ngách 71-9, 2-12 661833
Đường 21/8, Hẻm 410, Ngách 91-9, 2-14 661834
Đường 21/8, Hẻm 4231-9, 2-10 661804
Đường 21/8, Hẻm 4311-15, 2-20 661805
Đường 21/8, Hẻm 4371-17, 2-18 661806
Đường 21/8, Hẻm 4431-15, 2-16 661807
Đường 21/8, Hẻm 4471-21, 2-22 661808
Đường 21/8, Hẻm 4531-9, 2-10 661809
Đường 21/8, Hẻm 4551-15, 2-16 661810
Đường 21/8, Hẻm 4611-21, 2-22 661811
Đường 21/8, Ngách 2Hẻm 167 661774
Đường Đào Duy Từ1-71, 2-68 661787
Đường Đào Duy Từ, Hẻm 28, Ngách 11-13, 2-14 661788
Đường Đổng Dậu1-45, 2-98 661797
Đường Đổng Dậu, Hẻm 141-15, 2-18 661836
Đường Đổng Dậu, Hẻm 81-13, 2-14 661835
Đường Duy Tân 661796
Đường Hà Huy Tập1-37, 2-40 661783
Đường Hà Huy Tập, Hẻm 1, Ngách 21-33, 2-38 661784
Đường Hà Huy Tập, Hẻm 28, Ngách 11-9, 2-10 661785
Đường Hà Huy Tập, Hẻm 2, Ngách 11-35, 2-30 661786
Đường Hàm Nghi1-35, 2-40 661789
Đường Huỳnh Thúc Kháng1-39, 2-42 661793
Đường Lê Đại Hành1-53, 2-52 661794
Đường Lê Đại Hành, Hẻm 531-19, 2-28 661824
Đường Lê Duẫn 661798
Đường Lê Quý Đôn1-43, 2-30 661777
Đường Lê Quý Đôn, Hẻm 35, Ngách 11-9, 2-10 661778
Đường Lương Thế Vinh1-3, 2-8 661782
Đường Lương Văn Cang1-53, 2-56 661826
Đường Nguyễn Khuyến1-27, 2-32 661790
Đường Nguyễn Khuyến, Hẻm 6, Ngách 11-5, 2-6 661800
Đường Nguyễn Khuyến, Hẻm 7, Ngách 11-7, 2-8 661799
Đường Phạm Ngũ Lão1-125, 2-124 661838
Đường Pinăng Tắc1-45, 2-46 661795
Đường Tô Hiến Thành1-35, 2-46 661825
Đường Trương Định1-45, 2-98 661791
Đường Trương Định, Hẻm 18, Ngách 11-13, 2-16 661814
Đường Trương Định, Hẻm 26, Ngách 11-33, 2-36 661815
Đường Trương Định, Hẻm 281-13, 2-26 661792
Khu tập thể Lê Quý ĐônDãy nhà A1-P10 661779

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Phan Rang-Tháp Chàm

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bảo An53
Phường Đài Sơn46
Phường Đạo Long93
Phường Đông Hải94
Phường Đô Vinh93
Phường Kinh Dinh68
Phường Mỹ Bình9
Phường Mỹ Đông20
Phường Mỹ Hải12
Phường Mỹ Hương57
Phường Phủ Hà90
Phường Phước Mỹ74
Phường Tấn Tài35
Phường Thanh Sơn70
Phường Văn Hải43
Xã Thành Hải9

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Ninh Thuận

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm
591xx866
161.73078,92.050
Huyện Bác Ái
594xx39
24.3041.027,524
Huyện Ninh Hải
592xx54
89.420253,9352
Huyện Ninh Phước
596xx56
135.146 341,0337396
Huyện Ninh Sơn
595xx51
71.432771,3 93
Huyện Thuận Bắc
593xx29
37.769319,2118
Huyện Thuận Nam
597xx40
54.768 564,526297

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post