Phường Quang Trung – Kon Tum cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Kon Tum , thuộc Tỉnh Kon Tum , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Quang Trung – Kon Tum

Bản đồ Phường Quang Trung – Kon Tum

Đường Âu Cơ1-157, 2-150 581282
Đường Bà Triệu144-252 581252
Đường Bà Triệu, Hẻm 224 A2-24 581253
Đường Đoàn Thị Điểm01-55, 02-66 581260
Đường Đoàn Thị Điểm, Hẻm 562-16 581261
Đường Đoàn Thị Điểm, Hẻm 582-14 581262
Đường Đoàn Thị Điểm, Hẻm 662-30 581263
Đường Đống Đa28-106, 29-69 581265
Đường Hà Huy Tập1-161, 2-260 581256
Đường Hoàng Thị Loan1-195, 2-186 581274
Đường Hoàng Thị Loan, Hẻm 381-17, 2-14 581275
Đường Hùng Vương23-195, 26-320 581267
Đường Hùng Vương, Hẻm 1221-21, 2-16 581269
Đường Hùng Vương, Hẻm 281-25, 2-18 581268
Đường Huỳnh Đăng Thơ1-175, 2-220 581281
Đường Huỳnh Thúc Kháng1-175, 2-208 581277
Đường Huỳnh Thúc Kháng, Hẻm 11-17, 2-16 581278
Đường Lạc Long Quân1-265, 2-260 581254
Đường Lê Quí Đôn15-75, 38-110 581266
Đường Lê Văn Hiến1-37, 2-28 581284
Đường Lê Văn Hiến, Hẻm 51-27 581285
Đường Lý Thường Kiệt41-47, 66-78 581259
Đường Mạc Đỉnh Chi10-68, 7-65 581264
Đường Nguyễn Sinh Sắc1-199, 2-200 581273
Đường Nguyễn Thị Minh Khai1-25, 2-18 581287
Đường Nguyễn Văn Cừ1-165, 2-156 581255
Đường Phạm Hồng Thái1-29, 2-38 581288
Đường Phạm Ngọc Thạch1-159, 2-170 581283
Đường Phan Đình Phùng71-865, 98-900 581257
Đường Phan Đình Phùng, Hẻm 2121-27, 2-30 581258
Đường Phù Đồng1-25, 2-30 581286
Đường Trần Nhân Tông12-90, 47-95 581270
Đường Trần Nhân Tông, Hẻm 381-17, 2-26 581271
Đường Trần Phú127-255 581272
Đường Trường Chinh115-135 581279
Đường Trường Chinh, Hẻm 1271-25 581280
Đường Võ Văn Dũng1-27, 2-30 581276

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Kon Tum

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Duy Tân35
Phường Lê Lợi33
Phường Ngô Mây4
Phường Nguyễn Trãi5
Phường Quang Trung37
Phường Quyết Thắng57
Phường Thắng Lợi39
Phường Thống Nhất52
Phường Trần Hưng Đạo7
Phường Trường Chinh24
Xã Chư HReng7
Xã Đắk Blà14
Xã Đắk Cấm9
Xã Đak Năng5
Xã Đắk Rơ Wa5
Xã Đoàn Kết4
Xã Hoà Bình10
Xã KRoong4
Xã Ngok Bay5
Xã Vinh Quang8
Xã Ya Chim13

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Kon Tum

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Kon Tum
601xx377
155.214 432,1249 359
Huyện Đắk Glei
604xx109
38.8631.495,326
Huyện Đắk Hà
6060x - 6064x92
65.206845,777
Huyện Đắk Tô
6065x - 6069x67
37.440 506,474
Huyện Kon PLông
6025x - 6029x8920.8901.381,215
Huyện Kon Rẫy
6020x - 6024x5522.622911,325
Huyện Ngọc Hồi
605xx7741.828844,550
Huyện Sa Thầy
607xx6642.7031.43530
Huyện Tu Mơ Rông
603xx9222.498 861,726
Huyện Ia H'Drai608xx10.210 980,13 10

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

 

New Post