Phường Thanh Sơn – Phan Rang-Tháp Chàm cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Phan Rang-Tháp Chàm , thuộc Tỉnh Ninh Thuận , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Thanh Sơn – Phan Rang-Tháp Chàm

Bản đồ Phường Thanh Sơn – Phan Rang-Tháp Chàm

Đường 16/41-55 661408
Đường Cao Bá Quát1-29, 2-26 661395
Đường Cao Bá Quát, Hẻm 201-39, 2-6 661396
Đường Đoàn Thị Điểm1-91 661406
Đường Đoàn Thị Điểm, Hẻm 11-17, 2-10 661407
Đường Lê Đình Chinh1-37 661397
Đường Ngô Gia Tự48-250, 49-239 661369
Đường Ngô Gia Tự, Hẻm 1241-27, 2-36 661370
Đường Ngô Gia Tự, Hẻm 124, Ngách 181-25, 2-20 661372
Đường Ngô Gia Tự, Hẻm 124, Ngách 71-23, 2-26 661371
Đường Ngô Gia Tự, Hẻm 1621-21, 2-34 661373
Đường Ngô Gia Tự, Hẻm 162, Ngách 101-5, 2-6 661374
Đường Ngô Gia Tự, Hẻm 1741-35, 2-24 661375
Đường Ngô Gia Tự, Hẻm 203a1-19, 2-10 661387
Đường Ngô Gia Tự, Hẻm 2081-23, 2-20 661376
Đường Ngô Gia Tự, Hẻm 2111-9, 2-10 661388
Đường Ngô Gia Tự, Hẻm 2171-13, 2-14 661389
Đường Ngô Gia Tự, Hẻm 2271-15, 2-14 661390
Đường Ngô Gia Tự, Hẻm 491-67, 2-40 661377
Đường Ngô Gia Tự, Hẻm 49, Ngách 67/211-25, 2-20 661378
Đường Ngô Gia Tự, Hẻm 751-21, 2-10 661379
Đường Ngô Gia Tự, Hẻm 75, Ngách 21-9, 2-12 661380
Đường Ngô Gia Tự, Hẻm 831-35, 2-36 661381
Đường Ngô Gia Tự, Hẻm 971-37, 2-30 661382
Đường Ngô Gia Tự, Hẻm 97, Ngách 101-27, 2-20 661385
Đường Ngô Gia Tự, Hẻm 97, Ngách 221-21, 2-30 661386
Đường Ngô Gia Tự, Hẻm 97, Ngách 41-29, 2-30 661384
Đường Ngô Gia Tự, Hẻm 97, Ngách 51-7, 2-10 661383
Đường Nguyễn Văn Cừ2-136 661368
Đường Nguyễn Văn Trỗi1-85, 4-30 661391
Đường Nguyễn Văn Trỗi, Hẻm 201-37, 2-34 661392
Đường Nguyễn Văn Trỗi, Hẻm 511-9, 2-10 661393
Đường Nguyễn Văn Trỗi, Hẻm 531-21, 2-30 661433
Đường Nguyễn Văn Trỗi, Hẻm 611-15, 2-14 661394
Đường Quang Trung2-84, 53-141 661403
Đường Quang Trung, Hẻm 801-13, 2-40 661404
Đường Thống Nhất159-453 661409
Đường Thống NhấtHẻm 215 661410
Đường Thống Nhất, Hẻm 2291-31, 2-30 661411
Đường Thống Nhất, Hẻm 229, Ngách 311-17, 2-18 661422
Đường Thống Nhất, Hẻm 2312-36 661423
Đường Thống Nhất, Hẻm 231, Ngách 361-5, 2-8 661424
Đường Thống Nhất, Hẻm 2411-23, 2-30 661412
Đường Thống Nhất, Hẻm 241, Ngách 21-15, 2-14 661426
Đường Thống Nhất, Hẻm 241, Ngách 4/11-11, 2-10 661425
Đường Thống Nhất, Hẻm 241, Ngách 71-31, 2-20 661413
Đường Thống Nhất, Hẻm 2511-19, 2-16 661414
Đường Thống Nhất, Hẻm 2531-11, 2-12 661427
Đường Thống Nhất, Hẻm 253, Ngách 71-17, 2-10 661428
Đường Thống Nhất, Hẻm 2831-37, 2-32 661415
Đường Thống Nhất, Hẻm 283, Ngách 37/11-13, 2-10 661429
Đường Thống Nhất, Hẻm 283, Ngách 61-13, 2-14 661430
Đường Thống Nhất, Hẻm 3031-19, 2-12 661416
Đường Thống Nhất, Hẻm 3151-13, 2-14 661431
Đường Thống Nhất, Hẻm 3171-5, 2-4 661417
Đường Thống Nhất, Hẻm 3451-13, 2-8 661418
Đường Thống Nhất, Hẻm 351-9, 2-18 661367
Đường Thống Nhất, Hẻm 3991-33, 2-30 661419
Đường Thống Nhất, Hẻm 399, Ngách 9/11-9, 2-30 661432
Đường Thống Nhất, Hẻm 4211-11, 2-18 661420
Đường Thống Nhất, Hẻm 4351-19, 2-24 661421
Đường Trần Nhân Tông1-51, 2-64 661398
Đường Trần Nhân Tông, Hẻm 101-11, 2-12 661399
Đường Trần Nhân Tông, Hẻm 371-15, 2-14 661401
Đường Trần Nhân Tông, Hẻm 511-13, 2-42 661402
Đường Trần Nhân Tông, Hẻm 582-8 661400
Đường Trần Phú1-47 661365
Đường Trần Phú, Hẻm 91-7, 2-10 661366
Đường Trần Quang Diệu1-131 661405
Đường Võ Giới Sơn01-99, 02-100 661435

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Phan Rang-Tháp Chàm

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bảo An53
Phường Đài Sơn46
Phường Đạo Long93
Phường Đông Hải94
Phường Đô Vinh93
Phường Kinh Dinh68
Phường Mỹ Bình9
Phường Mỹ Đông20
Phường Mỹ Hải12
Phường Mỹ Hương57
Phường Phủ Hà90
Phường Phước Mỹ74
Phường Tấn Tài35
Phường Thanh Sơn70
Phường Văn Hải43
Xã Thành Hải9

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Ninh Thuận

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm
591xx866
161.73078,92.050
Huyện Bác Ái
594xx39
24.3041.027,524
Huyện Ninh Hải
592xx54
89.420253,9352
Huyện Ninh Phước
596xx56
135.146 341,0337396
Huyện Ninh Sơn
595xx51
71.432771,3 93
Huyện Thuận Bắc
593xx29
37.769319,2118
Huyện Thuận Nam
597xx40
54.768 564,526297

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post