Phường Xuân An – Long Khánh cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Long Khánh , thuộc Tỉnh Đồng Nai , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Xuân An – Long Khánh

Bản đồ Phường Xuân An – Long Khánh

Đường Cách Mạng Tháng 81-183, 2-200813308
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 021-29813310
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 031-37813311
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 042-24813309
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 131-11813313
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 152-6813312
Đường Hùng Vương25-53813352
Đường Lê Lợi1-55, 2-24813348
Đường Lý Thường Kiệt1-81, 2-34813353
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm1-69, 2-34813355
Đường Nguyễn Công Trứ1-49813350
Đường Nguyễn Công Trứ, Ngõ 491-21813351
Đường Nguyễn Du1-115, 2-60813345
Đường Nguyễn Du, Ngõ 362-22813346
Đường Nguyễn Du, Ngõ 461-23813347
Đường Nguyễn Thái Học1-59, 2-62813349
Đường Nguyễn Trãi2-40813354
Đường Nguyễn Tri Phương1-57, 2-198813336
Đường Nguyễn Trường Tộ1-37, 2-60813323
Đường Nguyễn Trường Tộ, Ngõ 2010-22813326
Đường Nguyễn Trường Tộ, Ngõ 731-13, 2-12813324
Đường Nguyễn Văn Bé1-67813333
Đường Nguyễn Văn Bé, Ngõ 151-7, 2-8813334
Đường Nguyễn Văn Bé, Ngõ 171-13, 14-813335
Đường Nguyễn Văn Cừ1-153, 2-56813320
Đường Nguyễn Văn Cừ, Ngõ 731-27813321
Đường Nguyễn Văn Cừ, Ngõ 951-31813322
Đường Phan Bội Châu1-59, 2-70813325
Đường Phan Bội Châu, Ngõ 311-19813327
Đường Phan Bội Châu, Ngõ 451-27813328
Đường Phan Chu Trinh1-55, 2-42813329
Đường Phan Chu Trinh, Ngõ 311-5, 2-6813330
Đường Phan Chu Trinh, Ngõ 411-5813331
Đường Phan Chu Trinh, Ngõ 451-57813332
Đường Thích Quảng Đức1-135, 2-104813314
Đường Thích Quãng Đức, Ngõ 011-7, 2-8813315
Đường Thích Quãng Đức, Ngõ 1191-7813319
Đường Thích Quãng Đức, Ngõ 191-27813317
Đường Thích Quãng Đức, Ngõ 261-7, 2-8813316
Đường Thích Quãng Đức, Ngõ 581-29, 2-28813318
Đường Trần Phú1-337, 2-118813337
Đường Trần Phú, Ngõ 1031-9813343
Đường Trần Phú, Ngõ 1041-21, 2-34813344
Đường Trần Phú, Ngõ 132-10813339
Đường Trần Phú, Ngõ 361-19813338
Đường Trần Phú, Ngõ 561-39, 2-40813340
Đường Trần Phú, Ngõ 621-41, 2-40813341
Đường Trần Phú, Ngõ 831-5, 2-6813342

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Long Khánh

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Phú Bình4
Phường Xuân An48
Phường Xuân Bình29
Phường Xuân Hoà17
Phường Xuân Thanh31
Phường Xuân Trung30
Xã Bảo Quang5
Xã Bảo Vinh5
Xã Bàu Sen3
Xã Bàu Trâm2
Xã Bình Lộc6
Xã Hàng Gòn3
Xã Suối Tre4
Xã Xuân Lập2
Xã Xuân Tân3

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đồng Nai

Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Biên Hòa
761xx1099
1.104.495264,14.184
Thị xã Long Khánh
7645x - 7649x192
130.704194,1673
Huyện Cẩm Mỹ
765xx81
137.870468295
Huyện Định Quán
767xx110
191.340966,5198
Huyện Long Thành
7620x - 7624x98
188.594431,0102438
Huyện Nhơn Trạch
7625x - 7629x60
158.256410,9385
Huyện Tân Phú
768xx145
155.926775201
Huyện Thống Nhất
7640x - 7644x45
146.932247,2594
Huyện Trảng Bom
763xx74
245.729326,1753
Huyện Vĩnh Cửu
769xx67
124.9121.092114
Huyện Xuân Lộc
766xx83
205.547726,8283

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post